OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Lạc Long Quân

16/10/2020 785.92 KB 213 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201016/763980614791_20201016_154004.pdf?r=9871
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 10 năm 2020 có đáp án chi tiết được bên soạn và tổng hợp từ Trường THPT Lạc Long Quân​. Tài liệu bao gồm các câu hỏi được tổng hợp dưới đây hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2020-2021

ĐỀ 1:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)

Câu 1: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là:

   A. Chất nhận electron                                                 B. Chất nhường electron

   C. Chất có số oxi hóa tăng                                         D. Chất không thay đổi số oxi hóa

Câu 2: Nguyên tử X có kí hiệu nguyên tử là 818X. Số hiệu nguyên tử của X là

   A. 10                                 B. 8                                   C. 9                                   D. 18

Câu 3: Đồng có 2 đồng vị là 65Cu (27%) và 63Cu (73%). Thành phần % về khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là (cho S = 32, O = 16)

   A. 28,12(%)                      B. 28,92(%)                      C. 28,83(%)                      D. 28,74(%)

Câu 4: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :

   A. 0,  –2,  –6,  +4.             B. 0,  –2,  +6,  +4.             C. 0,  –2,  +4,  –4.            D. 0,  +2,  +6,  +4.

Câu 5: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p5. Công thức hợp chất khí của X với hiđro là:

   A. XH3                             B. XH                               C. XH7                             D. XH5

Câu 6: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

   A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IIA                                B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VA

   C. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA                           D. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA

Câu 7: Cho các phân tử: NaCl, MgCl2, AlCl3, MgO. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực (cho độ âm điện: Na = 0,93, Cl = 3,16, Mg = 1,31, Al = 1,61, O = 3,44)

   A. MgO                            B. AlCl3                            C. MgCl2                          D. NaCl

Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt (e, p, n) trong nguyên tử là 13. Kí hiệu nguyên tử của X là (cho biết: \(1 \le \frac{N}{Z} \le 1,5\) )

   A.                               B.                                C.                              D.

Câu 9: Cho các ion sau: Na+, Al3+, SO42- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl. Hỏi có bao nhiêu cation?

   A. 5                                   B. 2                                   C. 4                                   D. 3

Câu 10: Cho phản ứng oxi hoá - khử: Cl2 + KOH  → KCl + KClO3 + H2O. Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là

   A. Chất oxi hoá                                                          B. Chất môi trường phản ứng

   C. Chất khử và chất oxi hoá                                       D. Chất khử

Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

   A. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O                  B. N2O5 + H2O → 2HNO3

   C. HCl + NaOH → NaCl + H2O                                D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

   A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2                                B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

   C. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2                                      D. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ 2:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)

Câu 1: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :

   A. 0,  +2,  +6,  +4.            B. 0,  –2,  +4,  –4.             C. 0,  –2,  –6,  +4.            D. 0,  –2,  +6,  +4.

Câu 2: Cho các đại lượng, tính chất sau:

(1) Bán kính nguyên tử   

(2) Độ âm điện   

(3) Tính bazơ của hiđroxit

(4) Nguyên tử khối       

(5) Số electron ở lớp ngoài cùng.

Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân. Đại lượng, tính chất nào  tăng?

   A. (1), (3), (5)                   B. (2), (3), (4)                   C. (1), (3), (4)                   D. (2), (4), (5)

Câu 3: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là:

   A. Chất có số oxi hóa tăng                                         B. Chất nhận electron

   C. Chất nhường electron                                            D. Chất không thay đổi số oxi hóa

Câu 4: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

   A. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA                           B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VA

   C. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA                             D. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IIA

Câu 5: Kiểu liên kết nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung?

   A. Liên kết ion                                                           B. Liên kết cộng hóa trị

   C. Liên kết kim loại                                                    D. Liên kết hiđro

Câu 6: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

   A. S (M=32)                      B. Cl (M=35,5).                C. N (M=14)                     D. P (M=31).

Câu 7: Nguyên tử X có tổng số hạt (e, p, n) trong nguyên tử là 13. Kí hiệu nguyên tử của X là (cho biết: \(1 \le \frac{N}{Z} \le 1,5\) )

   A. 58X                              B. 410X                              C. 49X                              D. 94X

Câu 8: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p5. Công thức hợp chất khí của X với hiđro là:

   A. XH                               B. XH3                              C. XH7                             D. XH5

Câu 9: Đồng có 2 đồng vị là 65Cu (27%) và 63Cu (73%). Thành phần % về khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là (cho S = 32, O = 16)

   A. 28,83(%)                      B. 28,12(%)                      C. 28,74(%)                      D. 28,92(%)

Câu 10: Cho các ion sau: Na+, Al3+, SO42- , NO3-, Ca2+, NH4+, Cl. Hỏi có bao nhiêu cation?

   A. 4                                   B. 2                                   C. 5                                   D. 3

Câu 11: Cho phản ứng oxi hoá - khử: Cl2 + KOH  → KCl + KClO3 + H2O. Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là

   A. Chất oxi hoá                                                          B. Chất khử và chất oxi hoá

   C. Chất môi trường phản ứng                                    D. Chất khử

Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

   A. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O                  B. N2O5 + H2O → 2HNO3

   C. HCl + NaOH →  NaCl + H2O                               D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ 3:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)

Câu 1: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :

   A. 0,  +2,  +6,  +4.            B. 0,  –2,  +4,  –4.             C. 0,  –2,  –6,  +4.            D. 0,  –2,  +6,  +4.

Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

   A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2                                     B. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

   C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2                                D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2

Câu 3: Nguyên tử X có tổng số hạt (e, p, n) trong nguyên tử là 13. Kí hiệu nguyên tử của X là (cho biết: \(1 \le \frac{N}{Z} \le 1,5\) )

   A. 58X                              B. 410X                              C. 49X                              D. 94X

Câu 4: Cho các ion sau: Na+, Al3+, , , Ca2+, , Cl. Hỏi có bao nhiêu cation?

   A. 2                                   B. 3                                   C. 4                                   D. 5

Câu 5: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là:

   A. Chất nhận electron                                                 B. Chất nhường electron

   C. Chất có số oxi hóa tăng                                         D. Chất không thay đổi số oxi hóa

Câu 6: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

   A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IIA                                B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA

   C. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA                           D. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VA

Câu 7: Cho phản ứng oxi hoá - khử: Cl2 + KOH  → KCl + KClO3 + H2O. Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là

   A. Chất khử                                                                B. Chất môi trường phản ứng

   C. Chất oxi hoá                                                          D. Chất khử và chất oxi hoá

Câu 8: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

   A. S (M=32)                      B. Cl (M=35,5).                C. N (M=14)                     D. P (M=31).

Câu 9: Kiểu liên kết nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung?

   A. Liên kết ion                  B. Liên kết cộng hóa trị    C. Liên kết kim loại         D. Liên kết hiđro

Câu 10: Nguyên tử X có kí hiệu nguyên tử là . Số hiệu nguyên tử của X là

   A. 10                                 B. 9                                   C. 8                                   D. 18

Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử X (Z=13) là:

   A. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^1}{\rm{3}}{{\rm{p}}^2}\)          B. \[({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^3}\)                C. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^3}{\rm{2}}{{\rm{p}}^5}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{1}}}\)          D. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{1}}}\)

Câu 12: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p5. Công thức hợp chất khí của X với hiđro là:

   A. XH                               B. XH3                              C. XH7                             D. XH5

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là trích dẫn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Lạc Long Quân, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập thật tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF