OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

54 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề 2. Vị trí địa lí và lịch sử phát triển lãnh thổ địa lý 12 có đáp án

06/02/2020 675.29 KB 829 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200206/237317088311_20200206_171444.pdf?r=1817
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

54 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề 2. Vị trí địa lí và lịch sử phát triển lãnh thổ địa lý 12 do Hoc247 tổng hợp và biên soạn bao gồm các câu hỏi ôn tập chủ đề Vị trí địa lí và lịch sử phát triển lãnh thổ nằm trong chương trình Địa lý 12 sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài đồng thời giúp các em kiểm tra kiến thức về Địa lý đã học. Mời các em tham khảo tại đây!

 

 
 

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ ĐỊA LÝ 12  

Câu 21. So với trên 200 quốc gia trên thế giới diện tích Việt Nam xếp ở vị trí

            A. thứ 38.                                                                   B. thứ 58.

            C thứ 48.                                                                    D. thứ 68.

Câu 22. Đặc điểm không đúng với vị trí địa lý nước ta là

            A. nằm hoàn toàn trong vùng nội tuyến.

            B. nằm ở phần đông bán đảo Đông Dương.

            C. trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới.

            D. nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới.

Câu 23. Quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là

            A. Trung Quốc.                                                         B. Thái Lan.

            C. Campuchia.                                                          D. Lào.

Câu 24. Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ

            A. 23o23' B.                                                               B. 22o23' B.  

            C. 23o27' B.                                                               D. 22o27' B.

Câu 25. Điểm cực Nam trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ

            A. 8o30' B                                                                  B. 8o32' B      

            C. 8o34' B                                                                   D. 8o36' B

Câu 26. Điểm  cực Đông trên đất liền của nước ta nằm ở kinh độ

            A.108o22' Đ                                                               B.108o24' Đ

            C.109o22' Đ                                                               D.109o24' Đ

Câu 27. Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta nằm ở kinh độ

            A.100o10' Đ                                                               B.101o10' Đ

            C.102o10' Đ                                                               D.103o10' Đ

Câu 28. Khoảng cách vĩ độ giữa điểm cực Bắc và cực Nam trên đất liền của nước ta là

            A. 13040'                                                                    B. 15049'

            C. 14049'                                                                    D. 14039'

Câu 29. Khoảng cách kinh độ giữa điểm cực Đông và cực Tây trên đất liền của nước ta là

            A. 7014'                                                                      B. 10018'

            C. 12019'                                                                    D. 7029'

Câu 30.Về mặt vĩ độ, nước ta kéo dài khoảng

            A. 10 vĩ độ.                                                                B. 15 vĩ độ.   

            C. 18 vĩ độ.                                                                D. 20 vĩ độ.

Câu 31. Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh

            A. Phú Yên.                                                               B. Khánh Hòa.         

            C. Bà Rịa - Vũng Tàu.                                               D. Bình Thuận.

Câu 32. Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh

            A. Hà Giang.                                                              B. Lạng Sơn. 

            C. Lào Cai.                                                                 D. Cao Bằng.

Câu 33. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh

            A. Lào Cai.                                                                B. Sơn La.     

            C. Điện Biên.                                                             D. Lai Châu

Câu 34. Quốc gia không có chung đường biên giới với Việt Nam là

            A. Trung Quốc.                                                         B. Campuchia.                     

            C. Lào.                                                                       D. Mianma.

Câu 35. Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia:

            A. Thái Lan, Lào, Mianma.

            B. Lào, Campuchia, Thái Lan.

            C. Trung Quốc, Lào, Campuchia.

            D. Trung Quốc, Thái Lan, Mianma.

Câu 36. Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa

            A. Ấn - Âu.                                                                B. Á - Âu.      

            C. Á - Úc.                                                                   D. Trung Quốc - Nam Á.

Câu 37. Số tỉnh của nước ta giáp với Trung Quốc là

            A. 5 tỉnh.                                                                    B. 6 tỉnh.                   

            C. 7 tỉnh.                                                                    D. 8 tỉnh.

Câu 38. Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới giữa Việt Nam - Lào - Campuchia là

            A. Lệ Thanh.                                                             B. Bờ Y.                    

            C. Tây Trang.                                                            D. Lao Bảo.

Đáp án trắc nghiệm từ câu 21-38 chủ đề 2. vị trí địa lí và lịch sử phát triển lãnh thổ Địa lý 12

Câu

Đáp án

21

B

22

D

23

A

24

A

25

C

26

D

27

C

28

B

29

A

30

B

31

B

32

A

33

C

34

D

35

C

36

B

37

C

38

B

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 39-56 của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề 2. Vị trí địa lí và lịch sử phát triển lãnh thổ địa lý 12 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Câu 57. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí, lãnh thổ của nước ta

            A. Trung Quốc là quốc gia có đường biên giới (trên đất liền) dài nhất với nước ta.

            B. lãnh thổ Việt Nam gắn liền với một vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.

            C. Việt Nam nằm trong khu vực có nhiều thiên tai của thế giới.

            D. Việt Nam dễ dàng giao lưu về kinh tế - văn hóa với nhiều nước trên thế giới.

Câu 58. Số tỉnh và thành phố (trực thuộc TW) có vị trí tiếp giáp với biển Đông là

            A. 27.                                                              B. 28.             

            C. 29.                                                              D. 30.

Câu 59. Đặc điểm làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước ở Tây Á; Đông Phi; Tây Phi

            A. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

            B. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương gần trung tâm Đông Nam Á.

            C. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.

            D. nằm gần khu vực xích đạo.

Câu 60. So với các quốc gia có cùng vĩ độ ở Tây Á, Châu Phi, Việt Nam có lợi thế hẳn về

            A. khí hậu.                                                     B. tài nguyên thiên nhiên.

            C. diện tích đất đai.                                       D. năng lượng Mặt Trời.

Câu 61. Nhận định nào dưới đây không đúng

            A. lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời.

            B. Việt Nam nằm trọn vẹn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc.

            C. Việt Nam là nhịp cầu nối giữa vùng Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.

            D. lãnh thổ Việt Nam nằm trong vùng có nhiều động đất và núi lửa nhất trên thế giới.

Câu 62. Với vị trí nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á, Việt Nam được coi là nơi

            A. giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.

            B. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

            C. có điều kiện phát triển kinh tế tốt nhất trên thế giới.

            D. có dân cư đông, nguồn lao động dồi dào.

Câu 63. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta theo các vùng miền từ Bắc vào Nam là do sự chi phối của yếu tố

            A. vị trí địa lý và khí hậu.                             B. vị trí địa lý và hình thể

            C. hình thể và địa hình.                               D.  hình dạng lãnh thổ.

Câu 64. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta thể hiện

            A. góp phần tạo nên sự phân hoá tự nhiên theo chiều bắc-nam.

            B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền.

            C. sự phân hoá theo chiều đông-tây của nước ta không thật rõ rệt.

            D. tất cả các ý trên.

Câu 65. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên thiên nhiên nước ta có đặc điểm

            A. khí hậu ôn hoà, dễ chịu.                        

            B. khoáng sản phong phú về chủng loại, lớn về trữ lượng.

            C. sinh vật đa dạng, phong phú.                

            D. đất đai rộng lớn, phì nhiêu.

Câu 66. Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ thứ 7, điều này có ý nghĩa

            A. tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.

            B. thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.

            C. phân biệt múi giờ với các nước láng giềng.

            D. thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương.

Câu 67. Các cửa khẩu tương ứng từ Bắc vào Nam của nước ta là

            A. Tân Thanh, Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía.

            B. Tân Thanh, Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài.

            C. Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía, Tân Thanh.

            D. Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài, Tân Thanh.

Câu 68. Trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển

            A. Thành phố Cần Thơ.                               B. Thành phố Hồ Chí Minh.

            C. Quảng Ngãi.                                            D. Ninh Bình.

Câu 69. Vùng nội thuỷ của nước ta được xác định là vùng

            A. tiếp giáp với đất liền.

            B. phía trong đường cơ sở.

            C. phía ngoài đường cơ sở.

            D. là vùng tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.

Câu 70. Nhận định nào dưới đây không đúng

            A. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang chính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

            B. Nước ta nằm trọn trong vành đai nhiệt đới.

            C. Từ vĩ độ 200B tới điểm cực Bắc nước ta, trong năm có một lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

            D. Tất cả các địa điểm trên lãnh thổ Việt Nam trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

Câu 71. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho

            A. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm đa dạng.

            B. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.

            C. mở rộng giao lưu kinh tế - xã hội, văn hóa - giáo dục… với các nước trong khu vực và trên thế giới.

            D. Tất cả các ý trên.

Câu 72. Nước ta có thể giao lưu, mở rộng kinh tế với các nước trên thế giới là do

            A. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

            B. trên vành đại sinh khoáng châu Á - Thái Bình Dương.

            C. nằm trên các con đường hàng hải, đường bộ và hàng không quốc tế

            D. khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động nhất trên thế giới.

Câu 73. Tỉnh có vị trí ngã ba biên giới giữa Việt Nam - Lào - Trung Quốc là

            A. Lai Châu.

            B. Điện Biên.

            C. Sơn La.

            D. Lào Cai.

Câu 74. Việc thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt cũng như các hoạt động khác là do

            A. quy mô diện tích lãnh thổ vào loại trung bình.

            B. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến, hẹp ngang theo chiều vĩ tuyến.

            C. nằm trong cùng một múi giờ thứ 7, tính từ khu vực giờ gốc (giờ GMT).

            D. mạng lưới giao thông và thông tin liên lạc phát triển với tốc độ nhanh.Câu 57. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí, lãnh thổ của nước ta

            A. Trung Quốc là quốc gia có đường biên giới (trên đất liền) dài nhất với nước ta.

            B. lãnh thổ Việt Nam gắn liền với một vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.

            C. Việt Nam nằm trong khu vực có nhiều thiên tai của thế giới.

            D. Việt Nam dễ dàng giao lưu về kinh tế - văn hóa với nhiều nước trên thế giới.

Câu 58. Số tỉnh và thành phố (trực thuộc TW) có vị trí tiếp giáp với biển Đông là

            A. 27.                                                              B. 28.             

            C. 29.                                                              D. 30.

Câu 59. Đặc điểm làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước ở Tây Á; Đông Phi; Tây Phi

            A. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

            B. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương gần trung tâm Đông Nam Á.

            C. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.

            D. nằm gần khu vực xích đạo.

Câu 60. So với các quốc gia có cùng vĩ độ ở Tây Á, Châu Phi, Việt Nam có lợi thế hẳn về

            A. khí hậu.                                                     B. tài nguyên thiên nhiên.

            C. diện tích đất đai.                                       D. năng lượng Mặt Trời.

Câu 61. Nhận định nào dưới đây không đúng

            A. lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời.

            B. Việt Nam nằm trọn vẹn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc.

            C. Việt Nam là nhịp cầu nối giữa vùng Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.

            D. lãnh thổ Việt Nam nằm trong vùng có nhiều động đất và núi lửa nhất trên thế giới.

Câu 62. Với vị trí nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á, Việt Nam được coi là nơi

            A. giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.

            B. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

            C. có điều kiện phát triển kinh tế tốt nhất trên thế giới.

            D. có dân cư đông, nguồn lao động dồi dào.

Câu 63. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta theo các vùng miền từ Bắc vào Nam là do sự chi phối của yếu tố

            A. vị trí địa lý và khí hậu.                             B. vị trí địa lý và hình thể

            C. hình thể và địa hình.                               D.  hình dạng lãnh thổ.

Câu 64. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta thể hiện

            A. góp phần tạo nên sự phân hoá tự nhiên theo chiều bắc-nam.

            B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền.

            C. sự phân hoá theo chiều đông-tây của nước ta không thật rõ rệt.

            D. tất cả các ý trên.

Câu 65. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên thiên nhiên nước ta có đặc điểm

            A. khí hậu ôn hoà, dễ chịu.                        

            B. khoáng sản phong phú về chủng loại, lớn về trữ lượng.

            C. sinh vật đa dạng, phong phú.                

            D. đất đai rộng lớn, phì nhiêu.

Câu 66. Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ thứ 7, điều này có ý nghĩa

            A. tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.

            B. thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.

            C. phân biệt múi giờ với các nước láng giềng.

            D. thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương.

Câu 67. Các cửa khẩu tương ứng từ Bắc vào Nam của nước ta là

            A. Tân Thanh, Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía.

            B. Tân Thanh, Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài.

            C. Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía, Tân Thanh.

            D. Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài, Tân Thanh.

Câu 68. Trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển

            A. Thành phố Cần Thơ.                               B. Thành phố Hồ Chí Minh.

            C. Quảng Ngãi.                                            D. Ninh Bình.

Câu 69. Vùng nội thuỷ của nước ta được xác định là vùng

            A. tiếp giáp với đất liền.

            B. phía trong đường cơ sở.

            C. phía ngoài đường cơ sở.

            D. là vùng tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.

Câu 70. Nhận định nào dưới đây không đúng

            A. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang chính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

            B. Nước ta nằm trọn trong vành đai nhiệt đới.

            C. Từ vĩ độ 200B tới điểm cực Bắc nước ta, trong năm có một lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

            D. Tất cả các địa điểm trên lãnh thổ Việt Nam trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

Câu 71. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho

            A. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm đa dạng.

            B. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.

            C. mở rộng giao lưu kinh tế - xã hội, văn hóa - giáo dục… với các nước trong khu vực và trên thế giới.

            D. Tất cả các ý trên.

Câu 72. Nước ta có thể giao lưu, mở rộng kinh tế với các nước trên thế giới là do

            A. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

            B. trên vành đại sinh khoáng châu Á - Thái Bình Dương.

            C. nằm trên các con đường hàng hải, đường bộ và hàng không quốc tế

            D. khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động nhất trên thế giới.

Câu 73. Tỉnh có vị trí ngã ba biên giới giữa Việt Nam - Lào - Trung Quốc là

            A. Lai Châu.

            B. Điện Biên.

            C. Sơn La.

            D. Lào Cai.

Câu 74. Việc thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt cũng như các hoạt động khác là do

            A. quy mô diện tích lãnh thổ vào loại trung bình.

            B. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến, hẹp ngang theo chiều vĩ tuyến.

            C. nằm trong cùng một múi giờ thứ 7, tính từ khu vực giờ gốc (giờ GMT).

            D. mạng lưới giao thông và thông tin liên lạc phát triển với tốc độ nhanh.

Đáp án trắc nghiệm từ câu 57-74 chủ đề 2. vị trí địa lí và lịch sử phát triển lãnh thổ Địa lý 12

Câu

Đáp án

57

A

58

B

59

A

60

A

61

D

62

A

63

B

64

D

65

C

66

B

67

B

68

A

69

B

70

C

71

D

72

D

73

B

74

C

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 54 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề 2. Vị trí địa lí và lịch sử phát triển lãnh thổ địa lý 12 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:  

​Chúc các em học tập tốt !

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF