HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh 200 câu trắc nghiệm đồng nghĩa và trái nghĩa có đáp án ôn thi THPT Quốc gia được biên soạn và tổng hợp các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng bài tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!
200 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỒNG NGHĨA VÀ TRÁI NGHĨA CÓ ĐÁP ÁN ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021
PHẦN A: TỪ ĐỒNG NGHĨA
PHẦN I:
Câu 1: How many countries took part in the last Olympic Games?
A. participated
B. performed
C. succeeded
D. hosted
Câu 2: Mobile libraries brings books to children in many small communities. These libraries travel from towns to towns in cars, vans, or trucks.
A. Moving from place to place
B. Changing shape or expression easily and frequently
C. Being bent easily and quickly
D. Staying in one place
Câu 3: The whole village was wiped out in the bombing raids.
A. cleaned well
B. removed quickly
C. changed completely
D. destroyed completely
Câu 4: Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly
A. clean
B. encounter
C. arrive
D. happen
Câu 5: You never really know where you are with her as she just blows hot and cold.
A. keeps going
B. keeps taking things
C. keeps changing her mood
D. keeps testing
Câu 6: These were the people who advocated using force to stop school violence.
A. publicly supported
B. openly criticized
C. publicly said
D. strongly condemned
Câu 7: When preparing a diet, a person should be aware that vitamin D acts to increase the amount of calcium absorbed by the body.
A. schedule of exercise
B. medicinal chart
C. study of longevity
D. nutritional plan
Câu 8: If you do not understand the word "superstitious", look it up in the dictionary.
A. write it
B. note it
C. find its meaning
D. draw it
Câu 9: Now I understand why you moved out of that house.
A. I am surprised
B. it frustrates me
C. I am intrigued
D. it makes sense to me
Câu 10: Flight MH370 of Malaysia Airlines is reported to vanish on the way from Kuala Lumpur to Beijing.
A. land
B. control
C. cancel
D. disappear
Câu 11: People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking traditional foods to welcome Tet holiday now.
A. favorite
B. important
C. customary
D. national
Câu 12: Many new graduates take a part – time job and barely make ends meet every month.
A. become a professional
B. earn enough to live
C. put aside extra money
D. balance study and work
Câu 13: Although we argued with him for a long time, he stood his ground.
A. felt sorry for us
B. changed his decision
C. wanted to continue
D. refused to change his decision
Câu 14: You can make a good living in sales if you have the right attitude and strategies.
A. achieve consideration success
B. earn a lot of money
C. have an uncomfortable lifestyle
D. live a good life
Câu 15: Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities
A invaluable
B. different
C. distinctive
D. important
Câu 16: Fallout from a nuclear power station damaged in the tsunami may endanger the vegetation.
A. stimulate
B. harm
C. inhibit
D. benefit
Câu 17: He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain
B. exchange
C. explain
D. arrange
Câu 18: Participants from 100 countries go to the Olympic Games
A. People who represent.
B. People who come
C. People who take part in
D. People who are athletes
Câu 19: We decided to pay for the car on the installment plan.
A. cash and carry
B. monthly payment
C. credit card
D. piece by piece
Câu 20: I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith!
A. altogether
B. specifically
C. thoroughly
D. considerably
Câu 21: I am sure that they will be sacked on the spot.
A. employed
B. hired
C. given
D. fired
Câu 22: When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam.
A. say good bye to her
B. meet her
C. take care of her
D. look for her
Câu 23:This quartet of extraodinarily talented musicians generated a phenomenal number of pieces that won gold records.
A. irresponsible
B. incompetent
C. stupid
D. crazy
Câu 24: The journalist refused to disclose the sourse of his information.
A. open
B. reveal
C. shut
D. conceal
Câu 25: Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness
A. record
B. shine
C. categorize
D. diversify
Câu 26: The augmentation in the population has created a fuel shortage.
A. increase
B. necessity
C. demand
D. decrease
Câu 27: An international medical conference initiated by Davison resulted in the birth of the League of Red Cross Societies in 1991.
A. treated
B. dedicated
C. helped
D. started
Câu 28: He drove so fast that I really felt my life was in danger.
A. at the target
B. in accident
C. at stake
D. in comfort
Câu 29: At last, we succeeded in persuading those boys and girls to join our picnic.
A. At the end
B. In the end
C. Lastly
D. Endlessly
Câu 30: If people’s interference with the environment decreases, more species will survive and produce offspring.
A. children
B. ancestor
C. descent
D. result
ĐÁP ÁN
Câu 1. Đáp án A
Giải thích: take part in = participate in (v) tham gia
Câu 2. Đáp án A
Giải thích: mobile = moving from place to place (di động)
Câu 3. Đáp án D
Giải thích: be wiped out = be destroyed (bị tàn phá)
Câu 4. Đáp án D
Giải thích: come up = happen (v) xảy ra
Câu 5. Đáp án C
Giải thích: blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục
Câu 6. Đáp án A
Giải thích: advocated = publicly supported (a) công khai ủng hộ
Câu 7. Đáp án D
Giải thích: diet = nutritional plan (n) chế độ ăn kiêng
Câu 8. Đáp án C
Giải thích: look up = find meaning (tra cứu từ - bằng từ điển)
Câu 9. Đáp án D
Giải thích: understand = make sense (v) hiểu
Câu 10. Đáp án D
Giải thích: vanish = disappear (v) tan biến, biến mất
Câu 11. Đáp án C
Giải thích: traditional = custromary (a) có tính truyền thống
Câu 12. Đáp án B
Giải thích: make ends meet = earn enough to live (v) kiếm đủ để sống
Câu 13. Đáp án D
Giải thích: stand sb’s ground = refuse to change decision (v) giữ vững lập trường
Câu 14. Đáp án D
Giải thích: make a good living = live a good life (v) sống cuộc sống tốt
Câu 15. Đáp án C
Giải thích: unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị
Câu 16. Đáp án B
Giải thích: damaged = harm (gây hại)
Câu 17. Đáp án C
Giải thích: account for = explain (v) giải thích
Câu 18. Đáp án C
Giải thích: participants = people who take part in (n) người tham gia
Câu 19. Đáp án B
Giải thích: installment = monthly payment (n) trả góp trả tiền hằng tháng
Câu 20. Đáp án C
Giải thích: clearly and definitely: rõ ràng và dứt khoát = thoroughly: một cách hoàn toàn
Câu 21. Đáp án D
Giải thích: sacked = fired (a) bị sa thải
Câu 22. Đáp án A
Giải thích: see sb off = say goodbye to sb (v) tạm biệt ai đó
Câu 23. Đáp án B
Giải thích: talented = imcompetent (a) tài năng/ không đối thủ
Câu 24. Đáp án B
Giải thích: disclose = reveal (v) vạch trần, phơi bày
Câu 25. Đáp án C
Giải thích: classify = categorize (v) phân loại
Câu 26. Đáp án A
Giải thích: augmentation = increase (n) sự tăng lên
Câu 27. Đáp án D
Giải thích: initiated = started (v) bắt đầu
Câu 28. Đáp án B
Giải thích: in danger = in accident (trong tình thế nguy hiểm)
Câu 29. Đáp án B
Giải thích: At last = in the end (cuối cùng)
- at the end: cuối, phía cuối, phần cuối (của cái gì, ví dụ: cuối tháng at the end of the month, cuối sự kiện at the end of the event,…)
- in the end = finally, eventually = cuối cùng
Câu 30. Đáp án A
Giải thích: offsprings = children (n) những đứa con
PHẦN II:
Câu 1: I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.
A. correct
B. right
C. exact
D. suitable
Đáp án D
Giải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp
Câu 2: GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.
A. required
B. applied
C. fulfilled
D. specialized
Đáp án A
Giải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu
Câu 3: I received housing benefit when I was unemployed.
A. out of order
B. out of fashion
C. out of work
D. out of practice
Đáp án C
Giải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp
Câu 4: The related publications are far too numerous to list individually.
A. much
B. legion
C. few
D. full
Đáp án A
Giải thích: numerous = much (a) nhiều
Câu 5: The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.
A. symptoms
B. demonstrations
C. effects
D. hints
Đáp án D
Giải thích: suggestion = hint (n) lời gợi ý
Câu 6: When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. relate on
B. be interested in
C. impress on
D. pay attention to
Đáp án D
Giải thích: concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì
Câu 7: She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.
A. aiming at
B. intentionally
C. reasonably
D. with a goal
Đáp án D
Giải thích: on purpose = with a goal (adv) có mục đích
Câu 8: The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.
A. comparatively
B. relevantly
C. absolutely
D. almost
Đáp án A
Giải thích: relatively = comparatively (adv) tương đối
Câu 9: The first few days at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment.
A. interesting
B. memorable
C. serious
D. depressing
Đáp án D
Giải thích: daunting = depressing (a) làm chán nản
Câu 10: Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire ?
A. inquire about
B. accept
C. report
D. find out
Đáp án B
Giải thích: acknowledge = accept (v) thừa nhận
Câu 11: Childbearing is the women's most wonderful role.
A. Giving birth to a baby
B. Bring up a child
C. Educating a child
D. Having no child
Đáp án A
Giải thích: Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ)
Câu 12: In my experience, freshmen today are different from those I knew 25 years ago.
A. first-year students
B. new students
C. new counselors
D. young professors
Đáp án A
Giải thích: freshman = first-year student (n) sinh viên năm nhất
Câu 13: S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism.
A. unpopular
B. widespread
C. remarkable
D. charitable
Đáp án C
Giải thích: outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý
Câu 14: My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.
A. influence
B. discourage
C. reassure
D. inspire
Đáp án B
Giải thích deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí
Câu 15: “It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.”
A. a subject that I don’t understand
B. a theme that I like to discuss
C. a book that is never opened
D. an object that I really love
Đáp án A
Giải thích: a closed book to me = a subject that I don’t understand (một chủ đề tôi không hề biết gì về nó)
Câu 16:Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
A. variety
B. changes
C. conservation
D. number
Đáp án A
Giải thích: diversity = variety (n) tính đa dạng
Câu 17: The situation seems to be changing minute by minute.
A. again and again
B. time after time
C. very rapidly
D. from time to time
Đáp án C
Giải thích: minute by minute. = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh
Câu 18: If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables
A. decorate
B. replace
C. associate
D. provide
Đáp án A
Giải thích: garnish = decorate (v) bày biện, trang trí
Câu 19: The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.
A. taken off
B. went off
C. put on
D. hold up
Đáp án B
Giải thích: explode = go off (v) nổ (bom)
Câu 20: In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war.
A. initiated
B. appalled
C. devoted
D. mounted
Đáp án C
Giải thích: dedicate = devote (v) cống hiến
Câu 21: Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.
A. interested in
B. busy with
C. relaxed about
D. free from
Đáp án B
Giải thích: be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì)
Câu 22: The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures.
A. meaningful
B. beneficial
C. excited
D. damaging
Đáp án D
Giải thích: disatrous = damaging (a) có sức tàn phá
Câu 23: He’s really delighted with his success.
A. pleased
B. angry
C. entertained
D. annoyed
Đáp án A
Giải thích: delighted = pleased (a) hài lòng
Câu 24: Try to eliminate fatty foods from your diet.
A. limit
B. move
C. add
D. get rid of
Đáp án D
Giải thích: eliminate = get rid of (v) loại ra
Câu 25: No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure.
A. corruption
B. construction
C. connection
D. confusion
Đáp án B
Giải thích: structure = construction (n) cấu trúc
Câu 26: Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood.
A. fashionable
B. unconcerned
C. healthful
D. happy
Đáp án D
Giải thích: be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ
Câu 27: The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951.
A. developed
B. competed
C. taken place
D. decrease
Đáp án A
Giải thích: advance = develop (v) phát triển, tiến bộ
Câu 28: Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview.
A. small amount
B. person
C. hand
D. small number
Đáp án D
Giải thích: a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được)
Câu 29: He made one last futile effort to convince her and left home.
A. favorable
B. difficult
C. ineffectual
D. firm
Đáp án C
Giải thích: futile = ineffectual (a) không hiệu quả
Câu 30: He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize.
A. names after
B. calls after
C. looks after
D. takes after
Đáp án D
Giải thích: resemble = take after (v) giống
Câu 31: Sports and festivals form an integral part of every human society.
A. delighted
B. exciting
C. informative
D. essential
Đáp án D
Giải thích: intergral = essential (a) cần thiết, không thể thiếu
Câu 32: As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.
A. fruits and vegetables
B. flowers and trees
C. plants and animals
D. mountains and forest
Đáp án C
Giải thích: flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật)
Câu 33: It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice.
A. to think it over
B. to make it better
C. to make up for it
D. to think out of time
Đáp án A
Giải thích: think twice = think over (v) nghĩ kĩ
Câu 34: He insisted on listening to the entire story.
A. part
B. funny
C. whole
D. interesting
Đáp án C
Giải thích: entire = whole (a) toàn bộ
Câu 35: We can use either verbal or nonverbal forms of communication.
A. using gesture
B. using speech
C. using verbs
D. using facial expressions
Đáp án B
Giải thích: verbal = using speech (a) sử dụng lời nói
Câu 36: The education system is a mirror that reflects the culture.
A. points
B. explains
C. shows
D. gets
Đáp án C
Giải thích: reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ
Câu 37: It is an occasion when strength and sports are tested, friendship and solidarity was built and deepened.
A. practice
B. power
C. will
D. competence
Đáp án B
Giải thích: strength = power (n) sức mạnh
Câu 38: Nobody knows the origin of the Vietnamese long dress. There was no evidence about where and when it appeared.
A. evaluation
B. book
C. proof
D. symptom
Đáp án C
Giải thích: evidence = proof (n) bằng chứng
Câu 39: The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.
A. disgusted
B. puzzled
C. angry
D. upset
Đáp án B
Giải thich: bewildered = puzzled (a) bị làm cho bối rối
Câu 40: Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon.
A. give a thought about
B. pay attention to
C. prepare a plan for
D. make a decision on
Đáp án D
Giải thích: make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định
PHẦN III
Câu 1: Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed.
A. improve B. captivate C. satisfy D. amuse
Câu 2: Those companies were closed due to some seriously financial problems.
A. taken off B. put away C. gone over D. wiped out
Câu 3: John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather.
A. well B. sick C. happy D. fine
Câu 4: The cultural and historical sites in Kyoto have been given appropriate care and maintenance.
A. preservation B. revival C. recovery D. recognition
Câu 5: Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.
A. make decisions B. put together
C. take each other’s hands D. work together
Câu 6: Don't be concerned about your mother's illness; she'll recover soon.
A. surprised at B. worried about C. embarrassed at D. angry with
Câu 7: The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation's economy.
A. annual B. irrefutable C. tentative D. routine
Câu 8: Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.
A. irritations B. annoyances C. fears D. risks
Câu 9: During the recession, many small companies were eradicated.
A. taken over B. wiped out C. run on D. set up
Câu 10: It is really incredible that he is unaware of such basic facts.
A. difficult B. unbelievable C. imaginable D. disappointed
Câu 11: The twins look so much alike that no one can tell them apart.
A. distinguish between them B. point out with them
C. spoil them D. pick them out
Câu 12: With respect to maneuverability, few birds can equal the capabilities of the hummingbird, which hovers for long periods and even flies backward.
A. With regard to B. With fondness to C. In appreciation of D. In favor of
Câu 13: The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.
A. reserve B. generation C. natural environment D. diversity
Câu 14: The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard.
A. Agreed B. Pleased C. Denied D. confessed
Câu 15: The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes.
A. advertisements B. contests C. economics D. businesses
Câu 16: In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world.
A. supposedly B. noticeably C. recently D. consistently
Câu 17: The collapse of the stock market in 1929 signaled the beginning of the Depression.
A. debt B. rebirth C. rise D. failure
Câu 18: All classifications of human societies and cultures are arbitrary.
A. useful B. haphazard C. insufficient D. ambiguous
Câu 19: When I mentioned the party, he was all ears.
A. using both ears B. listening neglectfull
C. listening attentively D. partially deaf
Câu 20: Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days.
A. Regularly B. Sometimes C. Usually D. Rarely
Câu 21: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
A. politeness B. rudeness C. measurement D. encouragement
Câu 22: In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language.
A. understand B. answer C. respond D. notice
Câu 23: The purpose of this survey is to determine students’ attitudes toward love and marriage.
A. find out B. develop C. concern D. build
Câu 24: The ages of the two children put together was equivalent to that of their father
A. different B. corresponding C. unequal D. temporary
Câu 25:I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.
A. being considerate of things
B. remembering to do right things
C. forgetful of one’s past
D. often forgetting things
Câu 26: The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
A. look down on B. put up with C. take away from D. give onto
Câu 27:The event, watched by millions of people all over the country, takes place annually.
A. sometimes B. once every year C. regularly D. smoothly
Câu 28: The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs.
A. alleviated B. increased C. distributed D. summed up
Câu 29: An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally.
A. rude B. personal C. loud D. unintelligible
Câu 30: I could see the finish line and thought I was home and dry.
A. hopeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful
Đáp án
Câu 1: Đáp án B
Giải thích: fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên
Câu 2: Đáp án D
Giải thích: be closed (đóng cửa) = be wiped out (bị xóa sổ)
Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án A
Giải thích: maintenance = preservation (n) sự duy trì, sự bảo tồn
Câu 5: Đáp án D
Giải thích: join hands = work together (v) làm cùng nhau
Câu 6: Đáp án B
Giải thích: be concerned about = be worried about (a) lo kawsng về cái gì
Câu 7: Đáp án A
Giải thích: yearly = annual (a) thường niên
Câu 8: Đáp án D
Giải thích: threat = risk (n) sự đe dọa
Câu 9: Đáp án B
Giải thích: be eradicated = be wiped out (a) bị xóa sổ
Câu 10: Đáp án B
Giải thích: incredible = unbelievable (a) không thể tin được
Câu 11: Đáp án A
Giải thích: temm apart = distinguish (v) phân biệt)
Câu 12: Đáp án A
Giải thích: with respect to = with regard to: đối với, về
- with fondness to: với sự yêu mến dành cho
- in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho
- in favor of: ủng hộ
Câu 13: Đáp án C
Giải thích: habitat = natural environment (n) môi trường sống
Câu 14: Đáp án D
Giải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận
Câu 15: Đáp án A
Giải thích: commercial = advertisement (n) sự quảng cáo
Câu 16: Đáp án B
Giải thích: markedly = noticeably (adv) đáng chú ý
Câu 17: Đáp án D
Giải thích: collapse = failure (n) sự thất bại/ sự sụp đổ
Câu 18: Đáp án B
Giải thích: arbitrary = haphazard (a) chuyên quyền, độc đoán
Câu 19: Đáp án C
Giải thích: all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận)
Câu 20: Đáp án B
Giải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng)
Câu 21: Đáp án B
Giải thích: discourtesy = rudeness (n) sự bất lịch sự
Câu 22: Đáp án A
Giải thích: interpret = understand (v) hiểu
Câu 23: Đáp án A
Giải thích: determine = find out (v) xác định
Câu 24: Đáp án B
Giải thích: equivalent = corresponding (a) tương đương
Câu 25: Đáp án D
Giải thích: absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí
Câu 26: Đáp án B
Giải thích: tolerate = put up with (v) chịu đựng
Câu 27: Đáp án B
Giải thích: annually = once every year (adv) hằng năm
Câu 28: Đáp án A
Giải thích: counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm
Câu 29: Đáp án D
Giải thích: incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi
Câu 30: Đáp án C
Giải thích: home and dry = have been successful = thành công
PHẦN B: TỪ TRÁI NGHĨA
PHẦN I:
Câu 1: The next day the union voted to begin an indefinite strike.
A. make
B. end
C. start
D. light
Câu 2: I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
A. unplanned
B. deliberate
C. accidental
D. unintentional
Câu 3: To be prepared for war is one of the most effectual means of preserving peace.
A. best
B. worst
C. fastest
D. least
Câu 4: We have been out of touch him since he moved to London.
A. kept contact with
B. made a call to
C. contacted with
D.written to
Câu 5: Mr. Smith's new neighbors appear to be very generous.
A. mean
B. pleasant
C. mean
D. easy-going
Câu 6: China has become the third country in the world which can independently carried out the manned space activities.
A. put up
B. put in
C. put on
D. put off
Câu 7: A narrow passage led directly through the house into the garden.
A. wide
B. long
C. deep
D. high
Câu 8: When I was young, I admired clever people. Now that I am old, I admire kind people.
A. strong
B. old
C. healthy
D. free
Câu 9: It was brave of you to speak in front of all those people.
A. good
B. wonderful
C. coward
D. courageous
Câu 10: The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.
A. associate
B. separate
C. cooperate
D. assemble
Câu 11: The sun soon dispelled the thick fog.
A. thin
B. many
C. long
D. far
Câu 12: That draught is too much for my horse to pull.
A. take
B. lay
C. raise
D. push
Câu 13: The World Cup is followed with great interest around the globe- the final game of the 1994 tournament was played to a television audience of more than 1 million viewers.
A. primal
B. first
C. beginning
D. starting
Câu 14: With the victory over Germany in the final match, Brazil became the first team to win the trophy five times.
A. fall
B. lose
C. upset
D. defeat
Câu 15: Name some famous football players in the world.
A. infamous
B. unknown
C. impossible
D. irregular
Câu 16: If you don’t feel well, go to bed and rest.
A. tired
B. alright
C. fine
D. hard
Câu 17: For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important.
A. ill
B. sick
C. meaningless
D. small
Câu 18: My suitcases are so heavy.
A. thin
B. light
C. large
D. round
Câu 19: The best time to visit is during the dry season, from October to April, when the hard forest rain is over.
A. wet
B. engaging
C. obvious
D. cordial
Câu 20: The chairs felt hard and uncomfortable.
A. plastic
B. simple
C. relaxed
D. soft
Câu 21: Visitors, especially children, can go there to learn how to recognize the different species of animals and plants.
A. pure
B. same
C. alike
D. whole
Câu 22: You can slide the front seats forward if necessary.
A. back
B. beside
C. above
D. under
Câu 23: An interesting feature of this park is the Orphanage where lots of orphaned or abandoned animals are taken care of.
A. bad
B. ugly
C. weak
D. dull
Câu 24: This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones.
A. warm
B. pole
C. cool
D. wet
Câu 25: Due to an increase in population and the use of nearby land for farming, there are toxic levels of chemicals in the water.
A. fall
B. lowness
C. shortage
D. illness
Câu 26: When did Nguyen Hue defeat Thanh enemies?
A. peoples
B. animals
C. friends
D. kids
Câu 27: Toxic chemicals continue to be dumped in the North Sea.
A. stop
B. go on
C. follow
D. begin
Câu 28: Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons.
A. Bad
B. Weak
C. Slow
D. Ugly
Câu 29: Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons.
A. sometimes
B. unusual
C. irregular
D. little
Câu 30: We cannot clean up our polluted rivers and seas overnight.
A. cleared
B. purified
C. honored
D. respected
ĐÁP ÁN
Câu 1. Đáp án B
begin: bắt đầu >< end: kết thúc
Câu 2. Đáp án B
chance: vô tình >< deliberate: cố ý
Câu 3. Đáp án D
most: nhiều nhất >< least: ít nhất
Câu 4. Đáp án A
be out of touch: mất liên lạc >< keep contact with: giữ liên lạc với
Câu 5. Đáp án C
generous: hào phóng >< mean: keo kiệt
Câu 6. Đáp án D
carry out: liến hành >< put off: trì hoãn
Câu 7. Đáp án A
narrow: chật hẹp >< wide: rộng rãi
Câu 8. Đáp án B
young: trẻ >< ole: già
Câu 9. Đáp án C
brave: dũng cảm >< coward: nhút nhát
Câu 10. Đáp án B
merge: sát nhập >< separate: chia rẽ
Câu 11. Đáp án A
thick: dày >< thin: mỏng
Câu 12. Đáp án D
pull: kéo >< push: đẩy
Câu 13. Đáp án C
final: cuối >< first: đầu
Câu 14. Đáp án B
win: thắng >< lose: thua
Câu 15. Đáp án B
famous: nổi tiếng >< unknown: vô danh
Câu 16. Đáp án A
well: khỏe >< tired: mệt mỏi
Câu 17. Đáp án C
important: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa
Câu 18. Đáp án B
heavy: nặng >< light: nhẹ
Câu 19. Đáp án A
dry: khô >< wet: ẩm ướt
Câu 20. Đáp án D
hard: cứng >< soft: mềm
Câu 21. Đáp án B
different: khác nhau >< same: giống nhau
Câu 22. Đáp án A
front: ở đằng trước >< back: ở đằng sau
Câu 23. Đáp án D
interesting: thú vị >< dull: nhạt nhẽo, vô vị
Câu 24. Đáp án B
tropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực
Câu 25. Đáp án A
increase: sự gia tăng >< fall:sự giảm sút
Câu 26. Đáp án C
enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè
Câu 27. Đáp án A
continue: tiếp tục >< stop: dừng lại
Câu 28. Đáp án C
rapid: nhanh chóng >< slow: chậm chạp
Câu 29. Đáp án C
frequent: thường xuyên >< unusual: bất thường
Câu 30. Đáp án B
polluted: bị ô nhiễm >< purrified: được thanh lọc
PHẦN II:
Câu 1: Using Facebook, you can post update sayings about your life every day.
A. locate
B. displace
C. establish
D. put up
Đáp án B
post: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí
Câu 2: We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
A. lively
B. frequented
C. accessible
D. revealed
Đáp án D
secret: bí mật >< revealed: bị tiết lộ
Câu 3: I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish.
A. moderate
B. limited
C. narrow
D. large
Đáp án D
modest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn
Câu 4: The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school.
A. in favour of
B. refuse
C. agree
D. endanger
Đáp án D
support: đồng tình, ủng hộ >< refuse: từ chối, bác bỏ
Câu 5: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
A. slow
B. open
C. unsure
D. uninterested
Đáp án A
speedy: nhanh nhạy >< slow: chậm chạp
Câu 6: She went to live in another state after the break-up of her marriage.
A. loneliness
B. anniversary
C. celebrity
D. divorce
Đáp án D
marriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ
Câu 7: Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
A. amicable
B. inapplicable
C. hostile
D. futile
Đáp án C
friendly: thân thiện >< hostile: thù địch
Câu 8: The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners.
A. disease
B. ceremony
C. malaria
D. friendliness
Đáp án D
hostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện\
Câu 9: Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
A. fluctuate
B. stay unchanged
C. restrain
D. remain unstable
Đáp án B
vary: thay đổi >< stay unchanged: không đổi
Câu 10: I've put the cake on a high shelf where he can't get at it.
A. low
B. untouchable
C. far
D. difficult to reach
Đáp án A
high: cao >< low: thấp
Câu 11: She was always very hard-working at school.
A. studious
B. learned
C. lazy
D. attentive
Đáp án C
hard-working: chăm chỉ >< lazy: lười biếng
Câu 12: Certain courses are compulsory; others are optional.
A. voluntary
B. free
C. pressure
D. mandatory
Đáp án D
optional: tùy chọn >< mandatory: bắt buộc
Câu 13: She must be very strong to carry such a weight on her back.
A. weak
B. musculous
C. sick
D. healthy
Đáp án A
strong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối
Câu 14: Barry seems happy enough working for himself.
A. funny
B. satisfied
C. upset
D. interested
Đáp án C
happy: vui vẻ >< upset: buồn, nản
Câu 15: The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
A. worry and sadness
B. pain and sorrow
C. loss
D. happiness
Đáp án D
sufferings: nối thống khổ >< happiness: niềm hạnh phúc
Câu 16: You did a beautiful thing in helping those poor children.
A. meaningful
B. good
C. terrible
D. positive
Đáp án C
beautiful: tốt đẹp >< terrible: tồi tệ
Câu 17: He is writing a book on the representation of woman in medieval art.
A. men
B. female
C. girl
D. mother
Đáp án A
woman: phụ nữ >< men: đàn ông
Câu 18: In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
A. leisurely
B. slowly
C. weakly
D. shortly
Đáp án B
rapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp
Câu 19: The earth is being threatened and the future looks bad.
A. done
B. made
C. protected
D. varied
Đáp án C
threaten: đe dọa >< protect: bảo vệ
Câu 20: I’d like to pay some money into my bank account.
A. withdraw some money from
B. put some money into
C. give some money out
D. leave some money aside
Đáp án A
pay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản
Câu 21: When the bank refused to lend us any more money we realized we'd reached the end of the road.
A. give
B. hold
C. take
D. borrow
Đáp án D
lend: cho mượn >< borrow: mượn
Câu 22: I think it's important to listen to both sides of the argument.
A. hear
B. speak
C. advise
D. pay attention to
Đáp án B
listen: lắng nghe >< speak: nói, phát âm
Câu 23: Soon after it was born, the calf got up and tried to stand on its shaky legs.
A. appeared
B. died
C. joined
D. celebrated
Đáp án B
be born: được sinh ra >< die: chết đi
Câu 24: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
A. uninterested
B. unsure
C. open
D. slow
Đáp án B
secure: an toàn >< unsure: không đảm bảo
Câu 25: They started building the house in January.
A. begin
B. finish
C. commence
D. continue
Đáp án B
B start: bắt đầu >< finish: kết thúc
Câu 26: The whole conference was totally disorganized - nobody knew what they were supposed to be doing.
A. someone
B. nothing
C. no one
D. something
Đáp án A
nobody: không một ai >< somebody: một ai đó
Câu 27: You can find the answer to almost any question in cyberspace.
A. require
B. comment
C. answer
D. sentence
Đáp án C
question: câu hỏi >< answer: câu trả lời
Câu 28: It must be difficult to cope with three small children and a job.
A. easy
B. free
C. confusing
D. tricky
Đáp án A
difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng
Câu 29: His policies were beneficial to the economy as a whole.
A. harmless
B. crude
C. harmful
D. good
Đáp án C
beneficial: có ích >< harmful: có hại
Câu 30: The doctor advised Peter to give up smoking.
A. stop
B. continue
C. finish
D. consider
Đáp án B
give up: từ bỏ >< continue: tiếp tục
Câu 31: Advanced students need to be aware of the important of collocation.
A. of high level
B. of great important
C. of low level
D. of steady progress
Đáp án C
advanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém
Câu 32: I feel that learning English will help my chances of promotion at work.
A. improve
B. minimize
C. widen
D. facilitate
Đáp án B
help: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu
Câu 33: It's cool and quiet everywhere except in the kitchen.
A. hot
B. cold
C. freezing
D. windy
Đáp án A
cool: mát mẻ >< hot: nóng nực
Câu 34: They don't seem particularly worried about the situation.
A. concerned
B. pleased
C. frightened
D. excited
Đáp án B
worried: lo lắng >< pleased: an tâm
Câu 35: There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
A. attraction
B. worry
C. disinterest
D. careless
Đáp án C
concern: mối bận tâm >< disinterest: điều không ai quan tâm
Câu 36: Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.
A. together
B. lonely
C. altogether
D. total
Đáp án A
alone: một mình >< together: cùng nhau
Câu 37: He had never experienced such rudeness towards the president as it occurred at th annual meeting in May.
A. politeness
B. hostility
C. care
D. thought
Đáp án A
rudeness: sự thô lỗ >< politeness: sự lịch thiệp
Câu 38: Rich families find it easier to support their children financially.
A. Wealthy
B. Well-off
C. Privileged
D. Poor
Đáp án D
rich: giàu có >< poor: nghèo khó
Câu 39: She had a cozy little apartment in Boston.
A. uncomfortable
B. dirty
C. lazy
D. warm
Đáp án A
cozy: ấm cúng >< uncomfortable: không thoải mái
Câu 40: We know not what is good until we have lost it.
A. find
B. count
C. guess
D. learn
Đáp án C
know: biết >< guess: đoán
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 200 câu trắc nghiệm đồng nghĩa và trái nghĩa có đáp án ôn thi THPT Quốc gia. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Chuyên đề Điền từ vào đoạn văn
- Chuyên đề ngữ âm
- Tổng hợp bài tập trắc nghiệm từ vựng có đáp án Tiếng Anh 12
Chúc các em học tập tốt!
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn lớp 9 có đáp án
11/07/2023174 -
Tổng hợp công thức và bài tập câu điều kiện lớp 9 có đáp án
10/07/2023240 -
Chuyên đề Câu ước ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
10/05/2022556 - Xem thêm