OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

200 câu trắc nghiệm đồng nghĩa và trái nghĩa có đáp án ôn thi THPT Quốc gia

11/04/2021 114.88 KB 1134 lượt xem 5 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210411/94509511111_20210411_223903.pdf?r=7896
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh 200 câu trắc nghiệm đồng nghĩa và trái nghĩa có đáp án ôn thi THPT Quốc gia được biên soạn và tổng hợp các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng bài tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

200 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỒNG NGHĨA VÀ TRÁI NGHĨA CÓ ĐÁP ÁN ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021

PHẦN A: TỪ ĐỒNG NGHĨA

PHẦN I:

Câu 1: How many countries took part in the last Olympic Games?

A. participated

B. performed

C. succeeded

D. hosted

Câu 2: Mobile libraries brings books to children in many small communities. These libraries travel from towns to towns in cars, vans, or trucks.

A. Moving from place to place

B. Changing shape or expression easily and frequently

C. Being bent easily and quickly

D. Staying in one place

Câu 3: The whole village was wiped out in the bombing raids.

A. cleaned well 

B. removed quickly 

C. changed completely

D. destroyed completely

Câu 4: Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly

A. clean

B. encounter

C. arrive

D. happen

Câu 5: You never really know where you are with her as she just blows hot and cold.

A. keeps going

B. keeps taking things

C. keeps changing her mood

D. keeps testing

Câu 6: These were the people who advocated using force to stop school violence.

A. publicly supported

B. openly criticized

C. publicly said

D. strongly condemned

Câu 7: When preparing a diet, a person should be aware that vitamin D acts to increase the amount of calcium absorbed by the body.

A. schedule of exercise

B. medicinal chart

C. study of longevity

D. nutritional plan

Câu 8: If you do not understand the word "superstitious", look it up in the dictionary.

A. write it

B. note it

C. find its meaning

D. draw it

Câu 9: Now I understand why you moved out of that house.

A. I am surprised

B. it frustrates me

C. I am intrigued

D. it makes sense to me

Câu 10: Flight MH370 of Malaysia Airlines is reported to vanish on the way from Kuala Lumpur to Beijing.

A. land

B. control

C. cancel

D. disappear

Câu 11: People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking traditional foods to welcome Tet holiday now.

A. favorite

B. important

C. customary

D. national

Câu 12: Many new graduates take a part – time job and barely make ends meet every month.

A. become a professional

B. earn enough to live

C. put aside extra money

D. balance study and work

Câu 13: Although we argued with him for a long time, he stood his ground.

A. felt sorry for us

B. changed his decision

C. wanted to continue

D. refused to change his decision

Câu 14: You can make a good living in sales if you have the right attitude and strategies.

A. achieve consideration success

B. earn a lot of money

C. have an uncomfortable lifestyle

D. live a good life

Câu 15: Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities

A invaluable

B. different

C. distinctive

D. important

Câu 16: Fallout from a nuclear power station damaged in the tsunami may endanger the vegetation.

A. stimulate

B. harm

C. inhibit

D. benefit

Câu 17: He was asked to account for his presence at the scene of crime.

A. complain

B. exchange

C. explain

D. arrange

Câu 18: Participants from 100 countries go to the Olympic Games

A. People who represent.

B. People who come

C. People who take part in

D. People who are athletes

Câu 19: We decided to pay for the car on the installment plan.

A. cash and carry

B. monthly payment

C. credit card

D. piece by piece

Câu 20: I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith!

A. altogether

B. specifically

C. thoroughly

D. considerably

Câu 21: I am sure that they will be sacked on the spot.

A. employed

B. hired

C. given

D. fired

Câu 22: When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam.

A. say good bye to her

B. meet her

C. take care of her

D. look for her

Câu 23:This quartet of extraodinarily talented musicians generated a phenomenal number of pieces that won gold records.

A. irresponsible

B. incompetent

C. stupid

D. crazy

Câu 24: The journalist refused to disclose the sourse of his information.

A. open

B. reveal

C. shut

D. conceal

Câu 25: Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness

A. record

B. shine

C. categorize

D. diversify

Câu 26: The augmentation in the population has created a fuel shortage.

A. increase

B. necessity

C. demand

D. decrease

Câu 27: An international medical conference initiated by Davison resulted in the birth of the League of Red Cross Societies in 1991.

A. treated

B. dedicated

C. helped

D. started

Câu 28: He drove so fast that I really felt my life was in danger.

A. at the target

B. in accident

C. at stake

D. in comfort

Câu 29: At last, we succeeded in persuading those boys and girls to join our picnic.

A. At the end

B. In the end

C. Lastly

D. Endlessly

Câu 30: If people’s interference with the environment decreases, more species will survive and produce offspring.

A. children

B. ancestor

C. descent

D. result

ĐÁP ÁN

Câu 1. Đáp án A

Giải thích: take part in = participate in (v) tham gia

Câu 2. Đáp án A

Giải thích: mobile = moving from place to place (di động)

Câu 3. Đáp án D

Giải thích: be wiped out = be destroyed (bị tàn phá)

Câu 4. Đáp án D

Giải thích: come up = happen (v) xảy ra

Câu 5. Đáp án C

Giải thích: blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục

Câu 6. Đáp án A

Giải thích: advocated = publicly supported (a) công khai ủng hộ

Câu 7. Đáp án D

Giải thích: diet = nutritional plan (n) chế độ ăn kiêng

Câu 8. Đáp án C

Giải thích: look up = find meaning (tra cứu từ - bằng từ điển)

Câu 9. Đáp án D

Giải thích: understand = make sense (v) hiểu

Câu 10. Đáp án D

Giải thích: vanish = disappear (v) tan biến, biến mất

Câu 11. Đáp án C

Giải thích: traditional = custromary (a) có tính truyền thống

Câu 12. Đáp án B

Giải thích: make ends meet = earn enough to live (v) kiếm đủ để sống

Câu 13. Đáp án D

Giải thích: stand sb’s ground = refuse to change decision (v) giữ vững lập trường

Câu 14. Đáp án D

Giải thích: make a good living = live a good life (v) sống cuộc sống tốt

Câu 15. Đáp án C

Giải thích: unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị

Câu 16. Đáp án B

Giải thích: damaged = harm (gây hại)

Câu 17. Đáp án C

Giải thích: account for = explain (v) giải thích

Câu 18. Đáp án C

Giải thích: participants = people who take part in (n) người tham gia

Câu 19. Đáp án B

Giải thích: installment = monthly payment (n) trả góp trả tiền hằng tháng

Câu 20. Đáp án C

Giải thích: clearly and definitely: rõ ràng và dứt khoát = thoroughly: một cách hoàn toàn

Câu 21. Đáp án D

Giải thích: sacked = fired (a) bị sa thải

Câu 22. Đáp án A

Giải thích: see sb off = say goodbye to sb (v) tạm biệt ai đó

Câu 23. Đáp án B

Giải thích: talented = imcompetent (a) tài năng/ không đối thủ

Câu 24. Đáp án B

Giải thích: disclose = reveal (v) vạch trần, phơi bày

Câu 25. Đáp án C

Giải thích: classify = categorize (v) phân loại

Câu 26. Đáp án A

Giải thích: augmentation = increase (n) sự tăng lên

Câu 27. Đáp án D

Giải thích: initiated = started (v) bắt đầu

Câu 28. Đáp án B

Giải thích: in danger = in accident (trong tình thế nguy hiểm)

Câu 29. Đáp án B

Giải thích: At last = in the end (cuối cùng)

- at the end: cuối, phía cuối, phần cuối (của cái gì, ví dụ: cuối tháng at the end of the month, cuối sự kiện at the end of the event,…)

- in the end = finally, eventually = cuối cùng

Câu 30. Đáp án A

Giải thích: offsprings = children (n) những đứa con

PHẦN II:

Câu 1: I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.

A. correct

B. right

C. exact

D. suitable

Đáp án D

Giải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp

Câu 2: GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.

A. required

B. applied

C. fulfilled

D. specialized

Đáp án A

Giải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu

Câu 3: I received housing benefit when I was unemployed.

A. out of order

B. out of fashion

C. out of work

D. out of practice

Đáp án C

Giải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp

Câu 4: The related publications are far too numerous to list individually.

A. much

B. legion

C. few

D. full

Đáp án A

Giải thích: numerous = much (a) nhiều

Câu 5: The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.

A. symptoms

B. demonstrations

C. effects

D. hints

Đáp án D

Giải thích: suggestion = hint (n) lời gợi ý

Câu 6: When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.

A. relate on

B. be interested in

C. impress on

D. pay attention to

Đáp án D

Giải thích: concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì

Câu 7: She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.

A. aiming at

B. intentionally

C. reasonably

D. with a goal

Đáp án D

Giải thích: on purpose = with a goal (adv) có mục đích

Câu 8: The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.

A. comparatively

B. relevantly

C. absolutely

D. almost

Đáp án A

Giải thích: relatively = comparatively (adv) tương đối

Câu 9: The first few days at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment.

A. interesting

B. memorable

C. serious

D. depressing

Đáp án D

Giải thích: daunting = depressing (a) làm chán nản

Câu 10: Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire ?

A. inquire about

B. accept

C. report

D. find out

Đáp án B

Giải thích: acknowledge = accept (v) thừa nhận

Câu 11: Childbearing is the women's most wonderful role.

A. Giving birth to a baby

B. Bring up a child

C. Educating a child

D. Having no child

Đáp án A

Giải thích: Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ)

Câu 12: In my experience, freshmen today are different from those I knew 25 years ago.

A. first-year students

B. new students

C. new counselors

D. young professors

Đáp án A

Giải thích: freshman = first-year student (n) sinh viên năm nhất

Câu 13: S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism.

A. unpopular

B. widespread

C. remarkable

D. charitable

Đáp án C

Giải thích: outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý

Câu 14: My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.

A. influence

B. discourage

C. reassure

D. inspire

Đáp án B

Giải thích deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí

Câu 15: “It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.”

A. a subject that I don’t understand

B. a theme that I like to discuss

C. a book that is never opened

D. an object that I really love

Đáp án A

Giải thích: a closed book to me = a subject that I don’t understand (một chủ đề tôi không hề biết gì về nó)

Câu 16:Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.

A. variety

B. changes

C. conservation

D. number

Đáp án A

Giải thích: diversity = variety (n) tính đa dạng

Câu 17: The situation seems to be changing minute by minute.

A. again and again

B. time after time

C. very rapidly

D. from time to time

Đáp án C

Giải thích: minute by minute. = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh

Câu 18: If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables

A. decorate

B. replace

C. associate

D. provide

Đáp án A

Giải thích: garnish = decorate (v) bày biện, trang trí

Câu 19: The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.

A. taken off

B. went off

C. put on

D. hold up

Đáp án B

Giải thích: explode = go off (v) nổ (bom)

Câu 20: In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war.

A. initiated

B. appalled

C. devoted

D. mounted

Đáp án C

Giải thích: dedicate = devote (v) cống hiến

Câu 21: Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.

A. interested in

B. busy with

C. relaxed about

D. free from

Đáp án B

Giải thích: be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì)

Câu 22: The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures.

A. meaningful

B. beneficial

C. excited

D. damaging

Đáp án D

Giải thích: disatrous = damaging (a) có sức tàn phá

Câu 23: He’s really delighted with his success.

A. pleased

B. angry

C. entertained

D. annoyed

Đáp án A

Giải thích: delighted = pleased (a) hài lòng

Câu 24: Try to eliminate fatty foods from your diet.

A. limit

B. move

C. add

D. get rid of

Đáp án D

Giải thích: eliminate = get rid of (v) loại ra

Câu 25: No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure.

A. corruption

B. construction

C. connection

D. confusion

Đáp án B

Giải thích: structure = construction (n) cấu trúc

Câu 26: Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood.

A. fashionable

B. unconcerned

C. healthful

D. happy

Đáp án D

Giải thích: be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ

Câu 27: The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951.

A. developed

B. competed

C. taken place

D. decrease

Đáp án A

Giải thích: advance = develop (v) phát triển, tiến bộ

Câu 28: Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview.

A. small amount

B. person

C. hand

D. small number

Đáp án D

Giải thích: a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được)

Câu 29: He made one last futile effort to convince her and left home.

A. favorable

B. difficult

C. ineffectual

D. firm

Đáp án C

Giải thích: futile = ineffectual (a) không hiệu quả

Câu 30: He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize.

A. names after

B. calls after

C. looks after

D. takes after

Đáp án D

Giải thích: resemble = take after (v) giống

Câu 31: Sports and festivals form an integral part of every human society.

A. delighted

B. exciting

C. informative

D. essential

Đáp án D

Giải thích: intergral = essential (a) cần thiết, không thể thiếu

Câu 32: As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.

A. fruits and vegetables

B. flowers and trees

C. plants and animals

D. mountains and forest

Đáp án C

Giải thích: flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật)

Câu 33: It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice.

A. to think it over

B. to make it better

C. to make up for it

D. to think out of time

Đáp án A

Giải thích: think twice = think over (v) nghĩ kĩ

Câu 34: He insisted on listening to the entire story.

A. part

B. funny

C. whole

D. interesting

Đáp án C

Giải thích: entire = whole (a) toàn bộ

Câu 35: We can use either verbal or nonverbal forms of communication.

A. using gesture

B. using speech

C. using verbs

D. using facial expressions

Đáp án B

Giải thích: verbal = using speech (a) sử dụng lời nói

Câu 36: The education system is a mirror that reflects the culture.

A. points

B. explains

C. shows

D. gets

Đáp án C

Giải thích: reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ

Câu 37: It is an occasion when strength and sports are tested, friendship and solidarity was built and deepened.

A. practice

B. power

C. will

D. competence

Đáp án B

Giải thích: strength = power (n) sức mạnh

Câu 38: Nobody knows the origin of the Vietnamese long dress. There was no evidence about where and when it appeared.

A. evaluation

B. book

C. proof

D. symptom

Đáp án C

Giải thích: evidence = proof (n) bằng chứng

Câu 39: The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.

A. disgusted

B. puzzled

C. angry

D. upset

Đáp án B

Giải thich: bewildered = puzzled (a) bị làm cho bối rối

Câu 40: Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon.

A. give a thought about

B. pay attention to

C. prepare a plan for

D. make a decision on

Đáp án D

Giải thích: make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định

PHẦN III

Câu 1: Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed.

A. improve B. captivate C. satisfy D. amuse

Câu 2: Those companies were closed due to some seriously financial problems.

A. taken off B. put away C. gone over D. wiped out

Câu 3: John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather.

A. well B. sick C. happy D. fine

Câu 4: The cultural and historical sites in Kyoto have been given appropriate care and maintenance.

A. preservation B. revival C. recovery D. recognition

Câu 5: Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.

A. make decisions B. put together

C. take each other’s hands D. work together

Câu 6: Don't be concerned about your mother's illness; she'll recover soon.

A. surprised at B. worried about C. embarrassed at D. angry with

Câu 7: The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation's economy.

A. annual B. irrefutable C. tentative D. routine

Câu 8: Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.

A. irritations B. annoyances C. fears D. risks

Câu 9: During the recession, many small companies were eradicated.

A. taken over B. wiped out C. run on D. set up

Câu 10: It is really incredible that he is unaware of such basic facts.

A. difficult B. unbelievable C. imaginable D. disappointed

Câu 11: The twins look so much alike that no one can tell them apart.

A. distinguish between them B. point out with them

C. spoil them D. pick them out

Câu 12: With respect to maneuverability, few birds can equal the capabilities of the hummingbird, which hovers for long periods and even flies backward.

A. With regard to B. With fondness to C. In appreciation of D. In favor of

Câu 13: The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.

A. reserve B. generation C. natural environment D. diversity

Câu 14: The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard.

A. Agreed B. Pleased C. Denied D. confessed

Câu 15: The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes.

A. advertisements B. contests C. economics D. businesses

Câu 16: In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world.

A. supposedly B. noticeably C. recently D. consistently

Câu 17: The collapse of the stock market in 1929 signaled the beginning of the Depression.

A. debt B. rebirth C. rise D. failure

Câu 18: All classifications of human societies and cultures are arbitrary.

A. useful B. haphazard C. insufficient D. ambiguous

Câu 19: When I mentioned the party, he was all ears.

A. using both ears B. listening neglectfull

C. listening attentively D. partially deaf

Câu 20: Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days.

A. Regularly B. Sometimes C. Usually D. Rarely

Câu 21: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.

A. politeness B. rudeness C. measurement D. encouragement

Câu 22: In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language.

A. understand B. answer C. respond D. notice

Câu 23: The purpose of this survey is to determine students’ attitudes toward love and marriage.

A. find out B. develop C. concern D. build

Câu 24: The ages of the two children put together was equivalent to that of their father

A. different B. corresponding C. unequal D. temporary

Câu 25:I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.

A. being considerate of things

B. remembering to do right things

C. forgetful of one’s past

D. often forgetting things

Câu 26: The government is not prepared to tolerate this situation any longer.

A. look down on B. put up with C. take away from D. give onto

Câu 27:The event, watched by millions of people all over the country, takes place annually.

A. sometimes B. once every year C. regularly D. smoothly

Câu 28: The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs.

A. alleviated B. increased C. distributed D. summed up

Câu 29: An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally.

A. rude B. personal C. loud D. unintelligible

Câu 30: I could see the finish line and thought I was home and dry.

A. hopeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful

Đáp án

Câu 1: Đáp án B

Giải thích: fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên

Câu 2: Đáp án D

Giải thích: be closed (đóng cửa) = be wiped out (bị xóa sổ)

Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án A

Giải thích: maintenance = preservation (n) sự duy trì, sự bảo tồn

Câu 5: Đáp án D

Giải thích: join hands = work together (v) làm cùng nhau

Câu 6: Đáp án B

Giải thích: be concerned about = be worried about (a) lo kawsng về cái gì

Câu 7: Đáp án A

Giải thích: yearly = annual (a) thường niên

Câu 8: Đáp án D

Giải thích: threat = risk (n) sự đe dọa

Câu 9: Đáp án B

Giải thích: be eradicated = be wiped out (a) bị xóa sổ

Câu 10: Đáp án B

Giải thích: incredible = unbelievable (a) không thể tin được

Câu 11: Đáp án A

Giải thích: temm apart = distinguish (v) phân biệt)

Câu 12: Đáp án A

Giải thích: with respect to = with regard to: đối với, về

- with fondness to: với sự yêu mến dành cho

- in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho

- in favor of: ủng hộ

Câu 13: Đáp án C

Giải thích: habitat = natural environment (n) môi trường sống

Câu 14: Đáp án D

Giải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận

Câu 15: Đáp án A

Giải thích: commercial = advertisement (n) sự quảng cáo

Câu 16: Đáp án B

Giải thích: markedly = noticeably (adv) đáng chú ý

Câu 17: Đáp án D

Giải thích: collapse = failure (n) sự thất bại/ sự sụp đổ

Câu 18:  Đáp án B

Giải thích: arbitrary = haphazard (a) chuyên quyền, độc đoán

Câu 19: Đáp án C

Giải thích: all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận)

Câu 20: Đáp án B

Giải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng)

Câu 21: Đáp án B

Giải thích: discourtesy = rudeness (n) sự bất lịch sự

Câu 22: Đáp án A

Giải thích: interpret = understand (v) hiểu

Câu 23: Đáp án A

Giải thích: determine = find out (v) xác định

Câu 24: Đáp án B

Giải thích: equivalent = corresponding (a) tương đương

Câu 25: Đáp án D

Giải thích: absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí

Câu 26: Đáp án B

Giải thích: tolerate = put up with (v) chịu đựng

Câu 27: Đáp án B

Giải thích: annually = once every year (adv) hằng năm

Câu 28: Đáp án A

Giải thích: counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm

Câu 29: Đáp án D

Giải thích: incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi

Câu 30: Đáp án C

Giải thích: home and dry = have been successful = thành công

PHẦN B: TỪ TRÁI NGHĨA

PHẦN I:

Câu 1: The next day the union voted to begin an indefinite strike.

A. make

B. end

C. start

D. light

Câu 2: I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.

A. unplanned

B. deliberate

C. accidental

D. unintentional

Câu 3: To be prepared for war is one of the most effectual means of preserving peace.

A. best

B. worst

C. fastest

D. least

Câu 4: We have been out of touch him since he moved to London.

A. kept contact with

B. made a call to

C. contacted with

D.written to

Câu 5: Mr. Smith's new neighbors appear to be very generous.

A. mean

B. pleasant

C. mean

D. easy-going

Câu 6: China has become the third country in the world which can independently carried out the manned space activities.

A. put up

B. put in

C. put on

D. put off

Câu 7: A narrow passage led directly through the house into the garden.

A. wide

B. long

C. deep

D. high

Câu 8: When I was young, I admired clever people. Now that I am old, I admire kind people.

A. strong

B. old

C. healthy

D. free

Câu 9: It was brave of you to speak in front of all those people.

A. good 

B. wonderful

C. coward

D. courageous

Câu 10: The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.

A. associate

B. separate

C. cooperate

D. assemble

Câu 11: The sun soon dispelled the thick fog.

A. thin

B. many

C. long

D. far

Câu 12: That draught is too much for my horse to pull.

A. take

B. lay

C. raise

D. push

Câu 13: The World Cup is followed with great interest around the globe- the final game of the 1994 tournament was played to a television audience of more than 1 million viewers.

A. primal

B. first

C. beginning

D. starting

Câu 14: With the victory over Germany in the final match, Brazil became the first team to win the trophy five times.

A. fall

B. lose

C. upset

D. defeat

Câu 15: Name some famous football players in the world.

A. infamous

B. unknown

C. impossible

D. irregular

Câu 16: If you don’t feel well, go to bed and rest.

A. tired

B. alright

C. fine

D. hard

Câu 17: For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important.

A. ill

B. sick

C. meaningless

D. small

Câu 18: My suitcases are so heavy.

A. thin

B. light

C. large

D. round

Câu 19: The best time to visit is during the dry season, from October to April, when the hard forest rain is over.

A. wet

B. engaging

C. obvious

D. cordial

Câu 20: The chairs felt hard and uncomfortable.

A. plastic

B. simple

C. relaxed

D. soft

Câu 21: Visitors, especially children, can go there to learn how to recognize the different species of animals and plants.

A. pure

B. same

C. alike

D. whole

Câu 22: You can slide the front seats forward if necessary.

A. back

B. beside

C. above

D. under

Câu 23: An interesting feature of this park is the Orphanage where lots of orphaned or abandoned animals are taken care of.

A. bad

B. ugly

C. weak

D. dull

Câu 24: This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones.

A. warm

B. pole

C. cool

D. wet

Câu 25: Due to an increase in population and the use of nearby land for farming, there are toxic levels of chemicals in the water.

A. fall

B. lowness

C. shortage

D. illness

Câu 26: When did Nguyen Hue defeat Thanh enemies?

A. peoples

B. animals

C. friends

D. kids

Câu 27: Toxic chemicals continue to be dumped in the North Sea.

A. stop

B. go on

C. follow

D. begin

Câu 28: Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons.

A. Bad

B. Weak

C. Slow

D. Ugly

Câu 29: Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons.

A. sometimes

B. unusual

C. irregular

D. little

Câu 30: We cannot clean up our polluted rivers and seas overnight.

A. cleared

B. purified

C. honored

D. respected

ĐÁP ÁN

Câu 1. Đáp án B

begin: bắt đầu >< end: kết thúc

Câu 2. Đáp án B

chance: vô tình >< deliberate: cố ý

Câu 3. Đáp án D

most: nhiều nhất >< least: ít nhất

Câu 4. Đáp án A

be out of touch: mất liên lạc >< keep contact with: giữ liên lạc với

Câu 5. Đáp án C

generous: hào phóng >< mean: keo kiệt

Câu 6. Đáp án D

carry out: liến hành >< put off: trì hoãn

Câu 7. Đáp án A

narrow: chật hẹp >< wide: rộng rãi

Câu 8. Đáp án B

young: trẻ >< ole: già

Câu 9. Đáp án C

brave: dũng cảm >< coward: nhút nhát

Câu 10. Đáp án B

merge: sát nhập >< separate: chia rẽ

Câu 11. Đáp án A

thick: dày >< thin: mỏng

Câu 12. Đáp án D

pull: kéo >< push: đẩy

Câu 13. Đáp án C

final: cuối >< first: đầu

Câu 14. Đáp án B

win: thắng >< lose: thua

Câu 15. Đáp án B

famous: nổi tiếng >< unknown: vô danh

Câu 16. Đáp án A

well: khỏe >< tired: mệt mỏi

Câu 17. Đáp án C

important: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa

Câu 18. Đáp án B

heavy: nặng >< light: nhẹ

Câu 19. Đáp án A

dry: khô >< wet: ẩm ướt

Câu 20. Đáp án D

hard: cứng >< soft: mềm

Câu 21. Đáp án B

different: khác nhau >< same: giống nhau

Câu 22. Đáp án A

front: ở đằng trước >< back: ở đằng sau

Câu 23. Đáp án D

interesting: thú vị >< dull: nhạt nhẽo, vô vị

Câu 24. Đáp án B

tropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực

Câu 25. Đáp án A

increase: sự gia tăng >< fall:sự giảm sút

Câu 26. Đáp án C

enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè

Câu 27. Đáp án A

continue: tiếp tục >< stop: dừng lại

Câu 28. Đáp án C

rapid: nhanh chóng >< slow: chậm chạp

Câu 29. Đáp án C

frequent: thường xuyên >< unusual: bất thường

Câu 30. Đáp án B

polluted: bị ô nhiễm >< purrified: được thanh lọc

PHẦN II:

Câu 1: Using Facebook, you can post update sayings about your life every day.

A. locate

B. displace

C. establish

D. put up

Đáp án B

post: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí

Câu 2: We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.

A. lively

B. frequented

C. accessible

D. revealed

Đáp án D

secret: bí mật >< revealed: bị tiết lộ

Câu 3: I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish.

A. moderate

B. limited

C. narrow

D. large

Đáp án D

modest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn

Câu 4: The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school.

A. in favour of

B. refuse

C. agree

D. endanger

Đáp án D

support: đồng tình, ủng hộ >< refuse: từ chối, bác bỏ

Câu 5: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.

A. slow

B. open

C. unsure

D. uninterested

Đáp án A

speedy: nhanh nhạy >< slow: chậm chạp

Câu 6: She went to live in another state after the break-up of her marriage.

A. loneliness

B. anniversary

C. celebrity

D. divorce

Đáp án D

marriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ

Câu 7: Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.

A. amicable

B. inapplicable

C. hostile

D. futile

Đáp án C

friendly: thân thiện >< hostile: thù địch

Câu 8: The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners.

A. disease

B. ceremony

C. malaria

D. friendliness

Đáp án D

hostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện\

Câu 9: Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.

A. fluctuate

B. stay unchanged

C. restrain

D. remain unstable

Đáp án B

vary: thay đổi >< stay unchanged: không đổi

Câu 10: I've put the cake on a high shelf where he can't get at it.

A. low

B. untouchable

C. far

D. difficult to reach

Đáp án A

high: cao >< low: thấp

Câu 11: She was always very hard-working at school.

A. studious

B. learned

C. lazy

D. attentive

Đáp án C

hard-working: chăm chỉ >< lazy: lười biếng

Câu 12: Certain courses are compulsory; others are optional.

A. voluntary

B. free

C. pressure

D. mandatory

Đáp án D

optional: tùy chọn >< mandatory: bắt buộc

Câu 13: She must be very strong to carry such a weight on her back.

A. weak

B. musculous

C. sick

D. healthy

Đáp án A

strong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối

Câu 14: Barry seems happy enough working for himself.

A. funny

B. satisfied

C. upset

D. interested

Đáp án C

happy: vui vẻ >< upset: buồn, nản

Câu 15: The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.

A. worry and sadness

B. pain and sorrow

C. loss

D. happiness

Đáp án D

sufferings: nối thống khổ >< happiness: niềm hạnh phúc

Câu 16: You did a beautiful thing in helping those poor children.

A. meaningful

B. good

C. terrible

D. positive

Đáp án C

beautiful: tốt đẹp >< terrible: tồi tệ

Câu 17: He is writing a book on the representation of woman in medieval art.

A. men

B. female

C. girl

D. mother

Đáp án A

woman: phụ nữ >< men: đàn ông

Câu 18: In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.

A. leisurely

B. slowly

C. weakly

D. shortly

Đáp án B

rapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp

Câu 19: The earth is being threatened and the future looks bad.

A. done

B. made

C. protected

D. varied

Đáp án C

threaten: đe dọa >< protect: bảo vệ

Câu 20: I’d like to pay some money into my bank account.

A. withdraw some money from

B. put some money into

C. give some money out

D. leave some money aside

Đáp án A

pay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản

Câu 21: When the bank refused to lend us any more money we realized we'd reached the end of the road.

A. give

B. hold

C. take

D. borrow

Đáp án D

lend: cho mượn >< borrow: mượn

Câu 22: I think it's important to listen to both sides of the argument.

A. hear

B. speak

C. advise

D. pay attention to

Đáp án B

listen: lắng nghe >< speak: nói, phát âm

Câu 23: Soon after it was born, the calf got up and tried to stand on its shaky legs.

A. appeared

B. died

C. joined

D. celebrated

Đáp án B

be born: được sinh ra >< die: chết đi

Câu 24: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.

A. uninterested

B. unsure

C. open

D. slow

Đáp án B

secure: an toàn >< unsure: không đảm bảo

Câu 25: They started building the house in January.

A. begin

B. finish

C. commence

D. continue

Đáp án B

B start: bắt đầu >< finish: kết thúc

Câu 26: The whole conference was totally disorganized - nobody knew what they were supposed to be doing.

A. someone

B. nothing

C. no one

D. something

Đáp án A

nobody: không một ai >< somebody: một ai đó

Câu 27: You can find the answer to almost any question in cyberspace.

A. require

B. comment

C. answer

D. sentence

Đáp án C

question: câu hỏi >< answer: câu trả lời

Câu 28: It must be difficult to cope with three small children and a job.

A. easy

B. free

C. confusing

D. tricky

Đáp án A

difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng

Câu 29: His policies were beneficial to the economy as a whole.

A. harmless

B. crude

C. harmful

D. good

Đáp án C

beneficial: có ích >< harmful: có hại

Câu 30: The doctor advised Peter to give up smoking.

A. stop

B. continue

C. finish

D. consider

Đáp án B

give up: từ bỏ >< continue: tiếp tục

Câu 31: Advanced students need to be aware of the important of collocation.

A. of high level

B. of great important

C. of low level

D. of steady progress

Đáp án C

advanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém

Câu 32: I feel that learning English will help my chances of promotion at work.

A. improve

B. minimize

C. widen

D. facilitate

Đáp án B

help: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu

Câu 33: It's cool and quiet everywhere except in the kitchen.

A. hot

B. cold

C. freezing

D. windy

Đáp án A

cool: mát mẻ >< hot: nóng nực

Câu 34: They don't seem particularly worried about the situation.

A. concerned

B. pleased

C. frightened

D. excited

Đáp án B

worried: lo lắng >< pleased: an tâm

Câu 35: There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

A. attraction

B. worry

C. disinterest

D. careless

Đáp án C

concern: mối bận tâm >< disinterest: điều không ai quan tâm

Câu 36: Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.

A. together

B. lonely

C. altogether

D. total

Đáp án A

alone: một mình >< together: cùng nhau

Câu 37: He had never experienced such rudeness towards the president as it occurred at th annual meeting in May.

A. politeness

B. hostility

C. care

D. thought

Đáp án A

rudeness: sự thô lỗ >< politeness: sự lịch thiệp

Câu 38: Rich families find it easier to support their children financially.

A. Wealthy

B. Well-off

C. Privileged

D. Poor

Đáp án D

rich: giàu có >< poor: nghèo khó

Câu 39: She had a cozy little apartment in Boston.

A. uncomfortable

B. dirty

C. lazy

D. warm

Đáp án A

cozy: ấm cúng >< uncomfortable: không thoải mái

Câu 40: We know not what is good until we have lost it.

A. find

B. count

C. guess

D. learn

Đáp án C

know: biết >< guess: đoán

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 200 câu trắc nghiệm đồng nghĩa và trái nghĩa có đáp án ôn thi THPT Quốc gia. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF