Nếu các em có những khó khăn nào về Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Toán HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (459 câu):
-
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn: \( \displaystyle{{\sqrt 5 - \sqrt 3 } \over {\sqrt 2 }}\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn: \( \displaystyle\sqrt {{x^2} - {{{x \over 7}}^2}} \) với \(x<0\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn: \( \displaystyle\sqrt {{3 \over x}} \) với \(x>0\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn: \( \displaystyle\sqrt {{{{x \over 5}}^2}} \) với \( x \ge 0\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn: \( \displaystyle\sqrt {{2 \over 3}} \)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức \(3\sqrt {{x^2}y} + x\sqrt y \) với \(x < 0,y \ge 0\) ta được:
18/02/2021 | 1 Trả lời
(A) \(4x\sqrt y \)
(B) \(-4x\sqrt y \)
(C) \(-2x\sqrt y \)
(D) \(4\sqrt {{x^2}y} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh: Trong các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi bé nhất.
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh: Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Tìm \(x\), biết: \(2\sqrt x \ge 10\).
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm \(x\), biết: \(3\sqrt x = \sqrt {12} \)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm \(x\), biết: \(\sqrt {4x} \le 162\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm \(x\), biết: \(\sqrt {25x} = 35\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {x + 2\sqrt {2x - 4} } + \sqrt {x - 2\sqrt {2x - 4} } \) với \(x \ge 2\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh: \(x + 2\sqrt {2x - 4} = {\left( {\sqrt 2 + \sqrt {x - 2} } \right)^2}\) với \(x \ge 2\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh: \( \displaystyle{{\sqrt {{x^3}} - 1} \over {\sqrt x - 1}} = x + \sqrt x + 1\) với \(x \ge 0\) và \(x \ne 1\).
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh: \( \displaystyle{{\left( {x\sqrt y + y\sqrt x } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)} \over {\sqrt {xy} }} = x - y\) với \(x > 0\) và \(y > 0\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khai triển và rút gọn các biểu thức: \(\left( {2\sqrt x + \sqrt y } \right)\left( {3\sqrt x - 2\sqrt y } \right)\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khai triển và rút gọn các biểu thức: \(\left( {4\sqrt x - \sqrt {2x} } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt {2x} } \right)\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khai triển và rút gọn các biểu thức: \(\left( {x + \sqrt y } \right)\left( {{x^2} + y - x\sqrt y } \right)\).
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khai triển và rút gọn các biểu thức: \(\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)\left( {x + y + \sqrt {xy} } \right)\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khai triển và rút gọn các biểu thức: \(\left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {x - 2\sqrt x + 4} \right)\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khai triển và rút gọn các biểu thức: \(\left( {1 - \sqrt x } \right)\left( {1 + \sqrt x + x} \right)\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức: \(2\sqrt {8\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {20\sqrt 3 } \)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy