Nếu các em có những khó khăn nào về Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Toán HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (459 câu):
-
Biến đổi biểu thức sau đây \(2\sqrt {{x^2}y} + x\sqrt y \) với \(x < 0,\,\,y \ge 0\), ta được:
06/07/2021 | 1 Trả lời
(A) \(3\sqrt {{x^2}y} \) (B) \(\sqrt {5{x^2}y} \)
(C) \(\sqrt { - 3{x^2}y} \) (D) \(\sqrt {{x^2}y} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết biểu thức \(\sqrt {9{a^2}b} \) với \(a < 0,\,\,b \ge 0\) được biến đổi thành
06/07/2021 | 1 Trả lời
(A) \(9a\sqrt b \) (B) \( - 9a\sqrt b \)
(C) \(3a\sqrt b \) (D) \( - 3a\sqrt b \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị của \(\dfrac{6}{{\sqrt 7 - 1}}\) bằng:
18/02/2021 | 1 Trả lời
(A) \(\sqrt 7 - 1\)
(B) \(1 - \sqrt 7 \)
(C) \(-\sqrt 7 - 1\)
(D) \(\sqrt 7 + 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Với \(x < 0; y < 0\) biểu thức \(x\sqrt {\dfrac{x}{{{y^3}}}} \) được biến đổi thành:
18/02/2021 | 1 Trả lời
(A) \(\dfrac{x}{{{y^3}}}\sqrt {xy} \)
(B) \(\dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \)
(C) \(-\dfrac{x}{{{y^3}}}\sqrt {xy} \)
(D) \(-\dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các số \(x\) và \(y\) có dạng: \(x = {a_1}\sqrt 2 + {b_1}\) và \(x = {a_2}\sqrt 2 + {b_2}\), trong đó \({a_1},{a_2},{b_1},{b_2}\) là các số hữu tỉ. Chứng minh: \( \displaystyle{x \over y}\) với \(y \ne 0\) cũng có dạng \(a\sqrt 2 + b\) với \(a\) và \(b\) là số hữu tỉ.
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các số \(x\) và \(y\) có dạng: \(x = {a_1}\sqrt 2 + {b_1}\) và \(x = {a_2}\sqrt 2 + {b_2}\), trong đó \({a_1},{a_2},{b_1},{b_2}\) là các số hữu tỉ. Chứng minh: \(x + y\) và \(x . y\) cũng có dạng \(a\sqrt 2 + b\) với \(a\) và \(b\) là số hữu tỉ.
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Rút gọn biểu thức: \( \displaystyle{{x - \sqrt {3x} + 3} \over {x\sqrt x + 3\sqrt 3 }}\) với \(x \ge 0\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức: \( \displaystyle{{x\sqrt x - y\sqrt y } \over {\sqrt x - \sqrt y }}\) với \( x\ge 0,y \ge 0\) và \( x \ne y\)
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn: \( \displaystyle{1 \over {\sqrt 1 - \sqrt 2 }} - {1 \over {\sqrt 2 - \sqrt 3 }} + {1 \over {\sqrt 3 - \sqrt 4 }}\) \( \displaystyle - {1 \over {\sqrt 4 - \sqrt 5 }} + {1 \over {\sqrt 5 - \sqrt 6 }} -{1 \over {\sqrt 6 - \sqrt 7 }}\) \( \displaystyle + {1 \over {\sqrt 7 - \sqrt 8 }} - {1 \over {\sqrt 8 - \sqrt 9 }}\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
So sánh: \(\sqrt {2005} - \sqrt {2004} \) với \(\sqrt {2004} - \sqrt {2003}\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xác định giá trị biểu thức sau theo cách thích hợp: \( \displaystyle{1 \over {\sqrt 2 + \sqrt 1 }} + {1 \over {\sqrt 3 + \sqrt 2 }} + {1 \over {\sqrt 4 + \sqrt 3 }}\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh đẳng thức: \( \displaystyle\sqrt {n + 1} - \sqrt n = {1 \over {\sqrt {n + 1} + \sqrt n }}\) với \(n\) là số tự nhiên.
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức: \( \displaystyle{{\sqrt 3 } \over {\sqrt {\sqrt 3 + 1} - 1}} - {{\sqrt 3 } \over {\sqrt {\sqrt 3 + 1} + 1}}\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức: \( \displaystyle{{5 + \sqrt 5 } \over {5 - \sqrt 5 }} + {{5 - \sqrt 5 } \over {5 + \sqrt 5 }}\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức: \( \displaystyle{5 \over {12(2\sqrt 5 + 3\sqrt 2 )}} \)\(\displaystyle - {5 \over {12(2\sqrt 5 - 3\sqrt 2 )}}\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức: \( \displaystyle{2 \over {\sqrt 3 - 1}} - {2 \over {\sqrt 3 + 1}}\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn: \( \displaystyle{{9 - 2\sqrt 3 } \over {3\sqrt 6 - 2\sqrt 2 }}\).
17/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn: \( \displaystyle{{2\sqrt {10} - 5} \over {4 - \sqrt {10} }}\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn: \( \displaystyle{{26} \over {5 - 2\sqrt 3 }}\)
18/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy