Nếu các em có những khó khăn nào về Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Toán HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (459 câu):
-
Hãy trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{2}{{\sqrt 6 - \sqrt 5 }}\)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{2}{{\sqrt 6 - \sqrt 5 }}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy trục căn thức ở mẫu của (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{p}{{2\sqrt p - 1}}\)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy trục căn thức ở mẫu của (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{p}{{2\sqrt p - 1}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy trục căn thức ở mẫu của (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{b}{{3 + \sqrt b }}\)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy trục căn thức ở mẫu của (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{b}{{3 + \sqrt b }}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy trục căn thức ở mẫu của (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{{2 + \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy trục căn thức ở mẫu của (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{{2 + \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy trục căn thức ở mẫu của (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{2}{{\sqrt 3 - 1}}\)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy trục căn thức ở mẫu của (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{2}{{\sqrt 3 - 1}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy trục căn thức ở mẫu của (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{3}{{\sqrt 3 + 1}}\)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy trục căn thức ở mẫu của (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{3}{{\sqrt 3 + 1}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(3xy\sqrt {\frac{2}{{xy}}} {\text{ }}\) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(3xy\sqrt {\frac{2}{{xy}}} {\text{ }}\) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt {\frac{{9{a^3}}}{{36b}}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt {\frac{{9{a^3}}}{{36b}}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt {\frac{1}{b} + \frac{1}{{{b^2}}}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt {\frac{1}{b} + \frac{1}{{{b^2}}}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\frac{a}{b}\sqrt {\frac{b}{a}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\frac{a}{b}\sqrt {\frac{b}{a}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(ab.\sqrt {\frac{a}{b}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(ab.\sqrt {\frac{a}{b}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị của \(\dfrac{1}{{\sqrt 3 - \sqrt 2 }} - \dfrac{1}{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}\) bằng bao nhiêu?
06/07/2021 | 1 Trả lời
(A) \( - 2\sqrt 2 \) (B) \( - 2\sqrt 3 \)
(C) \(2\sqrt 2 \) (D) \(2\sqrt 3 \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
(A) \(2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)\)
(B) \(2\left( {\sqrt 3 - 1} \right)\)
(C) \(\sqrt 3 + 1\)
(D) \(\sqrt 3 - 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
(A) \(\dfrac{{x\sqrt a }}{a}\) (B) \(\dfrac{{\sqrt 2 .x\sqrt a }}{a}\)
(C) \(\dfrac{{2\sqrt 2 .x\sqrt a }}{a}\) (D) \(\dfrac{{\sqrt 2 .x\sqrt a }}{{2a}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Ta cho \(x < 0, y < 0,\) biểu thức \(\sqrt {\dfrac{{{x^3}}}{y}} \) được biến đổi thành
06/07/2021 | 1 Trả lời
(A) \(\dfrac{{{x^2}}}{y}\sqrt {xy} \) (B) \( - \dfrac{{{x^2}}}{y}\sqrt {xy} \)
(C) \(\dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \) (D) \( - \dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biếu thức cho sau:\(\dfrac{2}{{2a - 1}}\sqrt {5{a^2}\left( {1 - 4a + 4{a^2}} \right)} \) với \(a > 0,5. \)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Rút gọn biếu thức cho sau:\(\dfrac{2}{{2a - 1}}\sqrt {5{a^2}\left( {1 - 4a + 4{a^2}} \right)} \) với \(a > 0,5. \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biếu thức cho sau: \(\dfrac{2}{{{x^2} - {y^2}}}\sqrt {\dfrac{{3{{\left( {x + y} \right)}^2}}}{2}} \) với \(x \ge 0;\,\,y \ge 0;\,\,x \ne y\) .
06/07/2021 | 1 Trả lời
Rút gọn biếu thức cho sau: \(\dfrac{2}{{{x^2} - {y^2}}}\sqrt {\dfrac{{3{{\left( {x + y} \right)}^2}}}{2}} \) với \(x \ge 0;\,\,y \ge 0;\,\,x \ne y\) .
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy so sánh số sau:\(\dfrac{1}{2}\sqrt 6 \) và \(6\sqrt {\dfrac{1}{2}} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy so sánh số sau: \(\dfrac{1}{3}\sqrt {51} \) và \(\dfrac{1}{5}\sqrt {150} \)
05/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy so sánh số sau: \(\dfrac{1}{3}\sqrt {51} \) và \(\dfrac{1}{5}\sqrt {150} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy so sánh số sau: 7 và \(3\sqrt 5 \)
05/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy so sánh số sau: 7 và \(3\sqrt 5 \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy so sánh số sau: \(3\sqrt 3 \) và \(\sqrt {12} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy đưa thừa số sau vào trong dấu căn: \(x\sqrt {\dfrac{2}{x}} \) với x > 0.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy đưa thừa số sau vào trong dấu căn: \(- \dfrac{2}{3}\sqrt {xy} \) với \(xy \ge 0\)
06/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy đưa thừa số sau vào trong dấu căn: \(- \dfrac{2}{3}\sqrt {xy} \) với \(xy \ge 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy đưa thừa số sau vào trong dấu căn: \(- 5\sqrt 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy đưa thừa số sau vào trong dấu căn: \(3\sqrt 5\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy