OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu

Banner-Video
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

  • Câu 1:

    Chọn câu đúng trong các câu sau?

    • A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
    • B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3
    • C. (A + B)3 = A3 + B3
    • D. (A - B)3 = A3 - B3
  • Câu 2:

    Chọn câu sai trong các câu sau?

    • A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
    • B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
    • C. (A + B)3 = (B + A)3
    • D. (A – B)3 = (B – A)3
  •  
     
    • A. x3 – 3xy + 3x2y + y3
    • B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
    • C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3
    • D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3
  • Câu 4:

    Chọn câu đúng trong các câu sau?

    • A. 8 + 12y + 6y2 + y3 = (8 + y3)
    • B. a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3
    • C. (2x – y)3 = 2x3 – 6x2y + 6xy – y3
    • D. (3a + 1)3 = 3a3 + 9a2 + 3a + 1
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. (x + 4)3
    • B. (x – 4)3
    • C. (x – 8)3
    • D. (x + 8)3
  • Câu 6:

    Chọn câu sai trong các câu sau?

    • A. (- b – a)3 = - a3 – 3ab(a + b) – b3
    • B. (c – d)3 = c3 – d3 + 3cd(d – c)
    • C. (y – 2)3 = y3 – 8 – 6y(y + 2)
    • D. (y – 1)3 = y3 – 1 - 3y(y – 1)
  • ADMICRO
    • A. (x + 4)3
    • B. (x – 4)3
    • C. (x + 2)3
    • D. (x - 8)3
    • A. (2x – y)3
    • B. (x – 2y)3
    • C. (4x – y)3
    • D. (2x + y)3
  • Câu 9:

    Tìm x, biết \({{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x+1=0\)?

    • A. x = - 1
    • B. x = 1
    • C. x = - 2
    • D. x = 0
  • Câu 10:

    Tìm x, biết \({{x}^{3}}-12{{x}^{2}}+48x-64=0\)? 

     

    • A. x = - 4
    • B. x = 4
    • C. x = - 8
    • D. x = 8
NONE
OFF