OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. \({AB \over CD}={1 \over 4}\)
    • B. \({AB \over CD}={1 \over 5}\)
    • C. \({AB \over CD}={1 \over 6}\)
    • D. \({AB \over CD}={1 \over 7}\)
    • A. \({AD \over AB}={AE \over AC} ⇒ DE//BC\) 
    • B. \({AD \over BD}={AE \over EC}  ⇒ DE//BC\)
    • C. \({AD \over BD}={AC \over EC}  ⇒ DE//BC\)
    • D. \({AD \over DE}={AE \over ED}  ⇒ DE//BC\)
  •  
     
    • A. \({AB \over CD}={5 \over 6}\)
    • B. \({AB \over CD}={4 \over 3}\)
    • C. \({AB \over CD}={6 \over 5}\)
    • D. \({AB \over CD}={3 \over 4}\)
  • Câu 4:

    Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE // BC?

    • A. \({AD \over DE}={AE \over AC}\)
    • B. \({DB \over DA}={EC \over EA}\)
    • C. \({AD \over AB}={AE \over AC}\)
    • D. \({AB \over DB}={AC \over EC}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 5:

    Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

    • A. 20
    • B. \({18 \over 25}\)
    • C. 50
    • D. 45
    • A. Chỉ có (I) đúng
    • B. Chỉ có (II) đúng
    • C. Cả (I) và (II) đúng
    • D. Cả (I) và (II) sai
  • ADMICRO
  • Câu 7:

    Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:

    • A. 30
    • B. 36
    • C. 25
    • D. 27
    • A. \({AM \over AB}={5 \over 8}\)
    • B. \({AM \over AB}={5 \over 11}\)
    • C. \({AM \over AB}={3 \over 11}\)
    • D. \({AM \over AB}={8 \over 11}\)
  • Câu 9:

    Chọn câu trả lời đúng:

    Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

    (I) \({OA \over OC}={AB \over CD}\)

    (II) \({OB \over OC}={BC \over AD}\)

    (III) \(OA.OD = OB.OC\)

    Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 0
    • D. 3
    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
NONE
OFF