OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 11: Định lí và chứng minh định lí

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
    • B. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì song song với đường thẳng kia.
    • C. Nếu hai đường thẳng và cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song.
    • D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song.
    • A. Giả thiết của định lý là điều cho biết
    • B. Kết luận của định lý là điều được suy ra
    • C. Người ta dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận của định lý
    • D. Cả A, B, C đều đúng
  •  
     
    • A. \(\widehat A\; + \;\widehat O\; = \;{180^0};\;\widehat B\; + \;\widehat O\; = \;{180^0}\) 
    • B. \(\widehat A\; + \;\widehat O\; = \;{90^0};\;\widehat B\; + \;\widehat O\; = \;{90^0}\) 
    • C. \(\widehat A\; + \;\widehat O\; = \;{180^0};\;\widehat B\; + \;\widehat O\; = \;{90^0}\) 
    • D. \(\widehat A\; + \;\widehat O\; = \;{90^0};\;\widehat B\; + \;\widehat O\; = \;{180^0}\) 
    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 6
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
    • B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận
    • C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận
    • D. Cả A, B, C đều sai
    • A. \(a\;//\;b;\;a \bot c\)
    • B. \(a//b;\;a \cap c\; = \;\left\{ A \right\};\;b \cap c\; = \;\left\{ B \right\}\) 
    • C. \(a\;//\;b;\;a//\;c\) 
    • D. \(a // b\),c bất kì
  • ADMICRO
    • A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD, OE là phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE ⊥ OF
    • B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD, OE là phân giác góc BOF, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE ⊥ OA
    • C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD, OE là phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOE. Kết luận: OE ⊥ OF
    • D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD, OE là phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OB ⊥ OF
    • A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
    • B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
    • C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
    • D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
    • A. Chứng minh định lý đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết
    • B. Chứng minh định lý đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết
    • C. Chứng minh định lý đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết
    • D. Chứng minh định lý đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết
    • A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.
    • B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
    • C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau.
    • D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
NONE
OFF