OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 7.40 trang 36 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.40 trang 36 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2

Rút gọn các biểu thức sau:

\(a)A = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right) - \left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\)

b)\(B = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) - {x^8}.\)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

a)

Tách riêng tính \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)\) và \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\): nhân các tích theo thứ tự từ trái qua phải

b)Chứng minh công thức: \(\left( {A - 1} \right)\left( {A + 1} \right) = {A^2} - 1\).

Lời giải chi tiết:

a)

Ta có:

\(\begin{array}{l}\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)\\ = \left( {{x^2} + 2x - x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\\ = \left( {{x^2} + x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\\ = {x^3} - 3{x^2} + {x^2} - 3x - 2x + 6\\ = {x^3} - 2{x^2} - 5x + 6\end{array}\)

\(\begin{array}{l}\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\\ = \left( {{x^2} - x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\\ = {x^3} + 3{x^2} - {x^2} - 3x - 2x - 6\\ = {x^3} + 2{x^2} - 5x - 6\end{array}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow A = \left( {{x^3} - 2{x^2} - 5x + 6} \right) - \left( {{x^3} + 2{x^2} - 5x - 6} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{x^3} - {x^3}} \right) + \left( { - 2{x^2} - 2{x^2}} \right) + \left( { - 5x + 5x} \right) + \left( {6 + 6} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, =  - 2{x^2} + 12\end{array}\)

b)

Với X là một biểu thức tuỳ ý, ta có:

\(\left( {A - 1} \right)\left( {A + 1} \right) = {A^2} - A + A - 1 = {A^2} - 1\)

Áp dụng:

\(\begin{array}{l}\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) - {x^8}\\ = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) - {x^8}\\ = \left[ {{{\left( {{x^2}} \right)}^2} - 1} \right].\left( {{x^4} + 1} \right) - {x^8}\\ = \left( {{x^4} - 1} \right)\left( {{x^4} + 1} \right) - {x^8}\\ = \left[ {{{\left( {{x^4}} \right)}^2} - 1} \right] - {x^8}\\ = {x^8} - 1 - {x^8}\\ =  - 1\end{array}\) 

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 7.40 trang 36 SBT Toán 7 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF