OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 19 trang 17 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD

Giải bài 19 trang 17 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1

Tính:

a) \({2^5}\); 

b) \({( - {\rm{ }}5)^3}\);    c) \({(0,4)^3}\);

d) \({( - {\rm{ 0,4)}}^3}\);

e) \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^5}\);

g) \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4}\);

h) \({(21,5)^0}\);

i) \({\left( {3\dfrac{1}{2}} \right)^2}\).

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

Tách các lũy thừa thành tích của các số rồi thực hiện phép tính: \(a^n = a.a...a\) (n thừa số a)

Quy ước: \({x^0} = 1\) (x ≠ 0).

Lời giải chi tiết:

a) \({2^5} = 2.2.2.2.2 = 32\); 

b) \({( - {\rm{ }}5)^3} = ( - {\rm{ }}5).( - {\rm{ }}5).( - {\rm{ }}5) =  - 125\);

c) \({(0,4)^3} = (0,4).(0,4).(0,4) = 0,064\);

d) \({( - {\rm{ 0,4)}}^3} = ( - {\rm{ 0,4}}).( - {\rm{ 0,4}}).( - {\rm{ 0,4}}) =  - 0,064\);

e) \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^5} = \left( {\dfrac{1}{2}} \right).\left( {\dfrac{1}{2}} \right).\left( {\dfrac{1}{2}} \right).\left( {\dfrac{1}{2}} \right).\left( {\dfrac{1}{2}} \right) = \dfrac{1}{{32}}\);       

g) \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4} = \left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right).\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right).\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right).\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right) = \dfrac{1}{{81}}\);

h) \({(21,5)^0} = 1\);

i) \({\left( {3\dfrac{1}{2}} \right)^2} = {\left( {\dfrac{7}{2}} \right)^2} = \left( {\dfrac{7}{2}} \right).\left( {\dfrac{7}{2}} \right) = \dfrac{{49}}{4}\).

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 19 trang 17 SBT Toán 7 Cánh diều tập 1 - CD HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF