OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10 Phép nhân phân số

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Bài 10 về Phép nhân phân số online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (9 câu):

    • A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
    • B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó
    • C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
    • D. Cả A, B, C đều đúng 
    • A. Tính chất giao hoán 
    • B. Tính chất kết hợp 
    • C. Tính chất nhân phân phối
    • D. Cả A, B, C đều đúng
  •  
     
    • A. \(\frac{{ - 1}}{{16}}\)
    • B. -2
    • C. \(\frac{{ - 15}}{{32}}\)
    • D. \(\frac{{ 5}}{{32}}\)
    • A. \(\frac{{ - 2}}{{27}}\)
    • B. \(\frac{{ - 4}}{{9}}\)
    • C. \(\frac{{ - 1}}{{18}}\)
    • D. \(\frac{{ - 3}}{{2}}\)
  • ADMICRO
    • A. \( - \frac{16}{3}\)
    • B. \( - \frac{3}{5}\)
    • C. -1
    • D. \( - \frac{3}{4}\)
    • A. \({\left( { - \frac{7}{6}} \right)^2} = \frac{{ - 49}}{{36}}\)
    • B. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^3} = \frac{8}{9}\)
    • C. \({\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^3} = \frac{8}{{ - 27}}\)
    • D. \({\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^4} = \frac{{ - 16}}{{81}}\)
  • ADMICRO
    • A. \(\frac{2}{7}.\frac{{14}}{6} = \frac{2}{3}\)
    • B. \(35.\frac{{ - 4}}{{15}} = \frac{{ - 20}}{3}\)
    • C. \({\left( {\frac{{2.}}{{ - 3}}} \right)^2}.\frac{9}{4} = 1\)
    • D. \(\frac{{ - 16}}{{25}}.\left( {\frac{{25}}{{ - 24}}} \right) = \frac{2}{{ - 3}}\)
    • A. \(x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1} \right\}\)
    • B. \(x \in \left\{ {- 4;  - 3; - 2; - 1} \right\}\)
    • C. \(x \in \left\{ { - 3; - 2} \right\}\)
    • D. \(x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;  0} \right\}\)
    • A. \(\frac{{ - 15}}{28}\)
    • B. \(\frac{{ - 9}}{28}\)
    • C. \(\frac{{ - 5}}{8}\)
    • D. \(\frac{{ - 7}}{8}\)
NONE
OFF