OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Hỏi đáp về Lũy thừa với số mũ tự nhiên và Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Banner-Video

Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Toán 6 Chương I Bài 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên và nhân hai lũy thừa cùng cơ số, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Danh sách hỏi đáp (928 câu):

Banner-Video
  • 33 + 43+53+.....+(x+1)3 =6075

    help

    mai nộp rồi

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • So sánh :

    2711và 8110

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • 1979+[(12-1^(1)-306:3].2

    Làm ơn giúp mjk vs

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • So sánh các số :
    a) 24 + 32 và 42 + 23

    b) 42 + 30 và 52 - 3

    c) 53 : 5 và 52

    d) 3 * 33 và 92

    e) 24 + 50 và 42 + 1000

    f) 34 - 100 và 42 * 2

    g) 34 - 23 và 53 - 26

    * là dấu nhân nha mọi người . Giúp em giải bài này ạ !vui

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1, So sánh :

    a, -28^27 và -27^28.

    b, (-28)^27 và (-27)^28

    c, -25^32 và -7 ^99

    2, tìm x:

    3^x +3-3^x =234

    Help me ! mk cần gấp! Ai lm đúng thì tick luôn!

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Tìm x

    100-7.(x-5)=31+33

    12.(x-1):3=43+23

    24+5.x=75:73

    5.x-206=24 . 4

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • So sánh :

    a)243^5 và 3.27^8

    b)15^12 và 81^3.125^5

    c)78^12-78^11 và 78^11-78^10

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Tính

    E=7^10+7^11+7^12+....+7^30

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • So sánh

    a/1112 và 1113

    a/ (6-5) ^432 và (7-6) ^543

    ^ là số mũ

    Mong m.n giải giúp mik

    Mik dốt về phần này lắm

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • ( 1.2 + 2.3 + 3.4 + ....... + 2012.2013) - ( 22 + 32 + 42 + 52 ........ + 20132 )

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Tính 5^5.25^3

    06/11/2018 |    2 Trả lời

    55 . 253 = ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 7.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 17)

    Viết các tổng sau thành một bình phương của một số tự nhiên :

    a) \(1^3+2^3+3^3+4^3\)

    b) \(1^3+2^3+3^3+4^3+5^3\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 7.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 17)

    Nhà văn Anh Sếch - xpia (1564-1616) đã viết \(a^2\) cuốn sách, trong đó a là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số. Tính số sách mà ông đã viết ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 7.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 17)

    Tích \(7^4.7^2\) bằng :

    (A) \(7^8\)                  (B) \(49^8\)                      (C) \(14^6\)                      (D) \(7^6\)

    Hãy chọn phương án đúng ?

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 95 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)

    Cách tính nhanh bình phương của một số tận cùng bằng 5 : Muốn bình phương một số tận cùng bằng 5, ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1 rồi viết thêm 25 vào sau tích nhận được :

                         \(\overline{a5}^2=\overline{A25}\) với \(A=a.\left(a+1\right)\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 94 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)

    Dùng lũy thừa để viết các số sau :

    a) Khối lượng Trái đất bằng 6 00....0 tấn (21 chữ số 0)

    b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 5 00...0 tấn (15 chữ số 0)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 93 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)

    Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :

    a) \(a^3.a^5\)

    b) \(x^7.x.x^4\)

    c) \(3^5.4^5\)

    d) \(8^5.2^3\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 92 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)

    Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa :

    a) \(a.a.a.b.b\)

    b) \(m.m.m.m+p.p\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 91 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)

    Số nào lớn hơn trong hai số sau ?

    a) \(2^6\) và \(8^2\)

    b) \(5^3\) và \(3^5\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 90 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)

    Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :

    10 000; 1 00.....0 (9 chữ số 0)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 89 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)

    Trong số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 : \(8,10,16,40,125\) ?

     

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 88 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)

    Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :

    a) \(5^3.5^6\)

    b) \(3^4.3\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 87 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)

    Tính giá trị các lũy thừa sau :

    a) \(2^5\)                         b) \(3^4\)                   c) \(4^3\)                        d) \(5^4\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 86 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)

    Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :

    a) \(7.7.7.7\)

    b) \(3.5.15.15\)

    c) \(2.2.5.5.2\)

    d) \(1000.10.10\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Bài 1: Tìm x, biết:

    7) x\(^{10}\) = x\(^2\)

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF