Bài tập 33 trang 11 SBT Toán 6 Tập 2
Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng các phân số còn lại:
\(\frac{{15}}{{35}};\frac{{ - 6}}{{33}};\frac{{21}}{{49}};\frac{{ - 21}}{{91}};\frac{{14}}{{ - 77}};\frac{{ - 24}}{{104}};\frac{6}{{22}}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
\(\begin{array}{l}
\frac{{15}}{{35}} = \frac{{15:5}}{{35:5}} = \frac{3}{7}\\
\frac{{21}}{{49}} = \frac{{21:7}}{{49:7}} = \frac{3}{7}\\
\frac{{ - 6}}{{33}} = \frac{{ - 6:3}}{{33:3}} = \frac{{ - 2}}{{11}}\\
\frac{{14}}{{ - 77}} = \frac{{14:\left( { - 7} \right)}}{{ - 77:\left( { - 7} \right)}} = \frac{{ - 2}}{{11}}\\
\frac{{ - 21}}{{91}} = \frac{{ - 21:7}}{{91:7}} = \frac{{ - 3}}{{13}}\\
\frac{{ - 24}}{{104}} = \frac{{ - 24:8}}{{104:8}} = \frac{{ - 3}}{{13}}\\
\frac{6}{{22}} = \frac{{6:2}}{{22:2}} = \frac{3}{{11}}
\end{array}\)
Vậy phân số không bằng các phân số còn lại là \(\frac{6}{{22}}\)
-- Mod Toán 6 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 25 trang 10 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 26 trang 10 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 27 trang 10 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 28 trang 10 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 29 trang 10 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 30 trang 10 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 31 trang 11 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 32 trang 11 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 4.1 trang 12 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 4.2 trang 12 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 4.3 trang 12 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 15 trang 15 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 16 trang 15 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 4.4 trang 15 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 17 trang 15 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 18 trang 15 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 19 trang 15 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 4.5 trang 12 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 20 trang 15 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 21 trang 15 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 22 trang 15 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 23 trang 16 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 24 trang 16 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 25 trang 16 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 26 trang 16 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 27 trang 16 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 34 trang 11 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 35 trang 11 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 36 trang 11 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 37 trang 11 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 38 trang 11 SBT Toán 6 Tập 2
-
Bộ răng đầy đủ của một người trưởng thành có 32 chiếc trong đó có 8 răng cửa, 4 răng nanh, 8 răng cối nhỏ và 12 răng hàm. Hỏi mỗi loại răng chiếm mấy phần của tổng số răng (Viết dưới dạng phân số tối giản).
bởi thúy ngọc 26/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn phân số sau: \(\dfrac{-25}{-75}\)
bởi Nguyễn Thanh Hà 26/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn phân số sau: \(\dfrac{20}{-140}\)
bởi Minh Tuyen 26/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn phân số sau: \(\dfrac{-63}{81}\)
bởi Lê Nhi 27/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Rút gọn phân số sau: \(\dfrac{22}{55}\)
bởi My Hien 27/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau:
bởi An Nhiên 27/01/2021
\(\displaystyle {3 \over 6};\,\,\,\,\,{{ - 1} \over 4};\,\,\,\,\,{{ - 4} \over {12}};\)
\(\displaystyle{ 9 \over {16}};\,\,\,\,\,{{14} \over {63}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn phân số sau: \({{ - 36} \over { - 12}}\)
bởi A La 27/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn phân số sau: \({{19} \over {57}}\)
bởi Khanh Đơn 26/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn phân số sau: \({{18} \over { - 33}}\)
bởi Lê Minh 27/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn phân số sau: \({{ - 5} \over {10}}\)
bởi Phan Quân 27/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 25/45
B. 5/30
C. 7/12
D. 5/10
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sau khi rút gọn tối giản phân số 4/16 ta được phân số:
bởi lê Phương 14/01/2021
A. 2/8
B. 4/8
C. 1/4
D. 1/8
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn phân số \(\dfrac{3.5}{8.24}\)?
bởi Hoàng Cửu 04/06/2020
3.5/8.24 rút gọn
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Rút gọn phân số
Theo dõi (0) 0 Trả lời