OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Toán 6 Kết nối tri thức Bài 28: Số thập phân


Dưới đây là lý thuyết và bài tập minh họa về bài Số thập phân. Bài học đã được HỌC247 biên soạn ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu và có các bài tập minh họa giúp các em dễ dàng nắm được nội dung chính của bài.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Phân số thập phân và số thập phân

- Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10

Ví dụ: \(1;\frac{7}{{10}};\frac{{ - 13}}{{100}};\frac{{ - 153}}{{10000}}\) là các phân số thập phân.

- Các phân số thập phân dương viết dưới dạng số thập phân dương.

- Các phân số thập phân âm được viết dưới dạng số thập phân âm.

Ví dụ: 9,3; 0,053 là số thập phân dương.

1,23; -0,0123 là các số thập phân âm.

- Các số thập phân dương và số thập phân âm gọi chung là số thập phân.

Nhận xét:

Mối số thập phân gồm phần số nguyên viết bên trái dấu "," và phần thập phân viết bên phải dấu ","

Mỗi phân số thập phân đều viết được dưới dạng số thập phân và ngược lại

1.2. So sánh hai số thập phân

- Số thập phân âm nhỏ hơn 0 và nhỏ hơn số thập phân dương.

- Nếu a, b là hai số thập phân dương và a>b thì -a < -b

Ví dụ: 

So sánh hai số thập phân:

a) 48,97 và 51,02;

b) 96,4 và 96,38;

c) 0,7 và 0,65

Giải

a) Ta có 48 < 51 nên 48,97 < 51,02

b) So sánh phần nguyên ta có 96 = 96 và có 4 > 3 nên 96,4 > 96,38

c) So sánh phần nguyên ta có 0=0 và có 7 > 6 nên 0,7 > 0,65

ADMICRO

Bài tập minh họa

Câu 1: Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân

\(\dfrac{{27}}{{100}};\,\,\,\dfrac{{ - 13}}{{1000}};\,\,\dfrac{{261}}{{100000}}\)

Hướng dẫn giải

Ta có \(\dfrac{{27}}{{100}} = 0,27;\,\,\,\dfrac{{ - 13}}{{1000}} =  - 0,013;\)\(\dfrac{{261}}{{100000}} = 0,00261\) 

Câu 2: Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân

\(1,21\,\,;\,\,0,07\,\,;\,\, - 2,013\)

Hướng dẫn giải

\(1,21 = \dfrac{{121}}{{100}}\,\,;\,\,0,07 = \dfrac{7}{{100}};\)\( - 2,013 = \dfrac{{ - 2013}}{{1000}}\)

Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19

Hướng dẫn giải

So sánh phần nguyên của các số đã cho ta có: 6 < 7 < 8 < 9.

So sánh hai số có cùng phần nguyên là 6 là 6,375 và 6,735. Và ta có: 3 < 7, do đó 6,375 < 6,735.

Vậy: 6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01.

Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01

ADMICRO

Luyện tập Bài 28 Chương 7 Toán 6 KNTT

Qua bài giảng này giúp các em học được:

- Số thập phân âm

- Số đối của một số thập phân

- So sánh hai số thập phân

- Vận dụng lý thuyết làm một số bài tập liên quan.

3.1. Bài tập tự luận về Số thập phân

Câu 1: Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: \(2; 2,5; -0,007; -3,053; -7,001; 7,01\)

Câu 2: Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân: \(1,21\,\,;\,\,0,07\,\,;\,\, - 2,013\)

Câu 3:  Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân: \(\dfrac{{27}}{{100}};\,\,\,\dfrac{{ - 13}}{{1000}};\,\,\dfrac{{261}}{{100000}}\)

3.2. Bài tập trắc nghiệm về Số thập phân

Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Chương 7 Bài 28 để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!

3.3. Bài tập SGK về Số thập phân

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 6 Kết nối tri thức Chương 7 Bài 28 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Hoạt động 1 trang 29 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 2 trang 29 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải câu hỏi trang 29 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Luyện tập 1 trang 29 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Luyện tập 2 trang 29 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Vận dụng trang 30 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.1 trang 30 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.2 trang 30 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.3 trang 30 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.4 trang 30 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.1 trang 24 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.2 trang 25 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.3 trang 25 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.4 trang 25 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.5 trang 25 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.6 trang 25 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.7 trang 25 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hỏi đáp Bài 28 Chương 7 Toán 6 KNTT

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Toán Học 6 HỌC247

NONE
OFF