OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Toán 6 Kết nối tri thức Luyện tập chung trang 43


Nhằm giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích cho môn Toán 6, HỌC247 đã biên soạn bài Luyện tập chung trang 43. Tài liệu được biên soạn với nội dung đầy đủ, chi tiết giúp các em dễ dàng nắm bắt được kiến thức. Mời các em cùng tham khảo.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

Ôn tập lại các kiến thức đã học về:

- Cộng hai số thập phân âm: (-a) + (-b) = -(a+b) với a, b > 0

- Cộng hai số thập phân khác dấu: (-a) + b = b - a nếu 0 < a \( \leqslant \) b; (-a) + b = - (a - b) nếu a > b > 0

- Phép trừ hai số thập phân được đưa về phép cộng với số đối a - b = a + (- b)

- Nhân hai số cùng dấu: (-a).(-b) = a.b với a,b > 0

- Nhân hai số nguyên khác dấu: (-a).b = -(a.b) với a,b > 0

- Chia hai số cùng dấu: (-a): (-b) = a : b với a,b > 0

- Chia hai số khác dấu(-a):b = -(a:b) với a,b > 0

- Làm tròn và ước lượng số thập phân

Tỉ số của a và b \((b \ne 0)\) là thương trong phép chia số a cho số b, kí hiệu là a : b (hoặc \(\frac{a}{b}\))

+ Bài toán 1: Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước

Cách giải: Muốn tìm m% của số a, ta tính: a.\(\frac{m}{{100}}\)

+ Bài toán 2: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó

Cách giải: Muốn tìm một số khi biết m% của nó là a, ta tính: a : \(\frac{m}{{100}}\)

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Câu 2: Tính tỉ số phần trăm của mỗi trường hợp sau:

a) 3 và 4

b) -2,66 và 200

c) \(\frac{1}{4}\) và 0,5

Hướng dẫn giải

a) \(\frac{3.100}{4}\)% = 75 %

b) \(\frac{-2,66.100}{200}\) = -1,33%

c) \(\frac{\frac{1}{4}.100}{0,5}%\) = 50 %

Câu 2: Khối lượng cafein có trong hạt cà phê Robusta của Buôn Ma Thuột là 2,5%. Muốn điều chết được 200g cafein ta cần bao nhiêu gam hạt cà phê Robusta. 

Hướng dẫn giải

Muốn điều chế được 200 g cafein ta cần có số gam hạt cà phê là:

200 : 2,5% = \(\frac{200.100}{2,5}\) = 8000 (gam)

Câu 3: Thực hiện các phép tính sau:

a) \( - 25,4 - (5,54 - 2,5);\)

b) \( - ( - 8,68 - 3,12):3,2;\)

c) \(2,15 - ( - 0,6 + 0,12);\)

d) \( - (0,125).5,24;\)

Hướng dẫn giải

a) \( - 25,4 - (5,54 - 2,5) =  - 25,4 - 5,54 + 2,5 =  - 28,44;\)

b) \( - ( - 8,68 - 3,12):3,2 = (8,68 + 3,12):3,2 = 11,8:3,2 = 3,6875;\)

c) \(2,15 - ( - 0,6 + 0,12) = 2,15 + 0,6 - 0,12 = 2,75 - 0,12 = 2,63;\)

d) \( - (0,125).5,24 =  - (0,125.5,24) =  - 0,655;\)

ADMICRO

Luyện tập

Qua bài giảng này giúp các em:

- Hệ thống và ôn tập lại nhưng nội dung đã học

- Áp dụng vào giải  các bài tập SGK

3.1. Bài tập trắc nghiệm

Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Chương 7 Luyện tập chung trang 43 để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 6 Kết nối tri thức Chương 7 Luyện tập chung trang 43 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Giải bài 7.21 trang 41 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.22 trang 41 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.23 trang 41 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.24 trang 41 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.25 trang 41 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hỏi đáp

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Toán Học 6 HỌC247

NONE
OFF