Giải bài 7.2 trang 25 SBT Toán 6 Kết nối tri thức
a) Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.
2,15; -8,965; -12,05; 0,025.
b) Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số thập phân và số thập phân.
\(\frac{{15}}{4};\frac{{ - 1}}{8};\frac{{ - 9}}{{40}};\frac{{17}}{{ - 125}}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
a) Cách viết số thập phân sang phâan số thập phân:
+Tử số: Viết phần số nguyên và phần thập phân chỉ bỏ đi dấu phẩy.
+Mẫu số: Viết số 1 trước. Đếm phần thập phân có bao nhiêu chữ số thì thêm bấy nhiêu số 0 vào bên phải số 1.
b) Nhân cả tử và mẫu của phân số với 1 số để thu được mẫu số là 10,100, 1000,…
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}a)2,15 = \frac{{215}}{{100}};\\ - 8,965 = \frac{{ - 8965}}{{1000}};\\ - 12,05 = \frac{{ - 1205}}{{100}};\\0,025 = \frac{{25}}{{1000}}.\\b)\frac{{15}}{4} = \frac{{15.25}}{{4.25}} = \frac{{375}}{{100}} = 3,75;\\\frac{{ - 1}}{8} = \frac{{( - 1).125}}{{8.125}} = \frac{{ - 125}}{{1000}} = - 0,125\\\frac{{ - 9}}{{40}} = \frac{{( - 9).25}}{{40.25}} = \frac{{ - 225}}{{1000}} = 0,225\\\frac{{17}}{{ - 125}} = \frac{{17.( - 8)}}{{( - 125).( - 8)}} = \frac{{ - 136}}{{1000}} = - 0,136\end{array}\)
-- Mod Toán 6 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải bài 7.4 trang 30 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.1 trang 24 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.3 trang 25 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.4 trang 25 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.5 trang 25 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.6 trang 25 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 7.7 trang 25 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
-
Viết số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản: - 0,45
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản: - 0,475
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân: \(1\frac{{469}}{{2000}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân: \(2\frac{3}{8}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời