Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài tập hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng từ bài tập SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,....Hãy để lại câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (379 câu):
-
Tính nguyên hàm sau: \(\displaystyle \int {\frac{{{e^x}}}{{{e^x} + {e^{ - x}}}}} dx\), đặt \(\displaystyle u = {e^{2x}} + 1\).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính nguyên hàm sau: \(\displaystyle \int {\frac{{{e^x}}}{{{e^x} + {e^{ - x}}}}} dx\), đặt \(\displaystyle u = {e^{2x}} + 1\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính nguyên hàm sau: \(\displaystyle \int {\frac{x}{{{{(1 + {x^2})}^{\frac{3}{2}}}}}} dx\), đặt \(\displaystyle u = \sqrt {{x^2} + 1} \).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính nguyên hàm sau: \(\displaystyle \int {\frac{x}{{{{(1 + {x^2})}^{\frac{3}{2}}}}}} dx\), đặt \(\displaystyle u = \sqrt {{x^2} + 1} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính nguyên hàm sau: \(\displaystyle \int {(2x - 3)\sqrt {x - 3} dx} \), đặt \(\displaystyle u = \sqrt {x - 3} \).
10/05/2021 | 1 Trả lời
Tính nguyên hàm sau: \(\displaystyle \int {(2x - 3)\sqrt {x - 3} dx} \), đặt \(\displaystyle u = \sqrt {x - 3} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất được giới hạn bởi đường thẳng \(y=2x\) và đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) là:
07/05/2021 | 1 Trả lời
\(\left( A \right)\,{4 \over 3}\)
\(\left( B \right)\,{3 \over 2}\)
\(\left( C \right)\,{5 \over 3}\)
\(\left( D \right)\,{{23} \over {15}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất được giới hạn bởi đường thẳng \(y = 4x\) và đồ thị hàm số \(y = {x^3}\) là đáp án?
07/05/2021 | 1 Trả lời
(A) \(4\)
(B) \(5\)
(C) \(3\)
(D) \(3,5\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết giá trị của \(\int\limits_{ - 1}^0 {{x^2}{{\left( {x + 1} \right)}^3}dx} \) là:
07/05/2021 | 1 Trả lời
\(\left( A \right)\, - {7 \over {10}};\)
\(\left( B \right)\, - {6 \over {10}};\)
\(\left( C \right)\,{2 \over {15}};\)
\(\left( D \right)\,{1 \over {60}}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
\(\left( A \right)\,{e^4}\);
\(\left( B \right)\,{e^4} - 1;\)
\(\left( C \right)\,4{e^4};\)
\(\left( D \right)\,3{e^4} - 1;\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
(A) \(9\);
(B) \(3\);
(C) \(81\);
(D) \(8\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hình phẳng A được giới hạn bởi đường cong có phương trình \(y = {x^{{1 \over 2}}}{e^{{x \over 2}}}\) và các đường thẳng \(x = 1,x = 2,y = 0.\) Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay A quanh trục hoành.
07/05/2021 | 1 Trả lời
Hình phẳng A được giới hạn bởi đường cong có phương trình \(y = {x^{{1 \over 2}}}{e^{{x \over 2}}}\) và các đường thẳng \(x = 1,x = 2,y = 0.\) Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay A quanh trục hoành.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hình phẳng A được giới hạn bởi đường cong có phương trình \(x\left( {y + 1} \right) = 2\) và các đường thẳng \(x = 0,y = 0,y = 3.\) tính thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay A quanh trục tung.
07/05/2021 | 1 Trả lời
Hình phẳng A được giới hạn bởi đường cong có phương trình \(x\left( {y + 1} \right) = 2\) và các đường thẳng \(x = 0,y = 0,y = 3.\) tính thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay A quanh trục tung.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hình phẳng A được giới hạn bởi đồ thị hàm số : \(y = \sqrt {\cos x} \left( {0 \le x \le {\pi \over 2}} \right)\,\) và hai trục tọa độ. Tính thể tích khối tròn xoay tọa thành khi quay hình đó quay trục tung.
07/05/2021 | 1 Trả lời
Hình phẳng A được giới hạn bởi đồ thị hàm số : \(y = \sqrt {\cos x} \left( {0 \le x \le {\pi \over 2}} \right)\,\) và hai trục tọa độ. Tính thể tích khối tròn xoay tọa thành khi quay hình đó quay trục tung.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xét hình phẳng giới hạn bởi đường hypebol \(y = {2 \over x}\) và các đường thẳng \(y=1\) , \(y = 4,x = 0.\) Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục tung.
07/05/2021 | 1 Trả lời
Xét hình phẳng giới hạn bởi đường hypebol \(y = {2 \over x}\) và các đường thẳng \(y=1\) , \(y = 4,x = 0.\) Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục tung.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x=0\) và \(x=2\), biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bơi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(\left( {0 \le x \le 2} \right)\) là một nửa hình tròn đường kính \(\sqrt 5 {x^2}\).
07/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x=0\) và \(x=2\), biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bơi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(\left( {0 \le x \le 2} \right)\) là một nửa hình tròn đường kính \(\sqrt 5 {x^2}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi: Các đường cong có phương trình \(x = 4 - 4{y^2}\) và \(x = 1 - {y^4}\) trong miền \(x\ge0\).
06/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi: Các đường cong có phương trình \(x = 4 - 4{y^2}\) và \(x = 1 - {y^4}\) trong miền \(x\ge0\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị các hàm số \(y = 4 - {x^2},y = - x + 2;\)
07/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị các hàm số \(y = 4 - {x^2},y = - x + 2;\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau: \(\int\limits_2^3 {\left( {x - 1} \right)} {e^{{x^2} - 2x}}dx.\)
07/05/2021 | 1 Trả lời
Tính tích phân sau: \(\int\limits_2^3 {\left( {x - 1} \right)} {e^{{x^2} - 2x}}dx.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau: \(\int\limits_1^2 {x\left( {2{x^2} + 1} \right)} dx;\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính tích phân sau: \(\int\limits_0^{{\pi \over 2}} {{x^2}\sin 2xdx;} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động thẳng nhanh dần đều; 8 giây sau nó đạt đến vận tốc 6 m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A.
07/05/2021 | 1 Trả lời
Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động thẳng nhanh dần đều; 8 giây sau nó đạt đến vận tốc 6 m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi \(t=0\) (s) chuyển động thẳng với vận tốc \(v\left( t \right) = t\left( {5 - t} \right)\,\,\,\left( {m/s} \right)\). Tìm quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại.
07/05/2021 | 1 Trả lời
Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi \(t=0\) (s) chuyển động thẳng với vận tốc \(v\left( t \right) = t\left( {5 - t} \right)\,\,\,\left( {m/s} \right)\). Tìm quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hàm số f liên tục trên \(\left[ {a;b} \right].\) Tỉ số : \({1 \over {b - a}}\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx\) được gọi là giá trị trung bình của hàm số f trên \(\left[ {a;b} \right]\) và được kí hiệu là \(m\left( f \right)\). Chứng minh rằng tồn tại điểm \(c \in \left[ {a;b} \right]\) sao cho \(m\left( f \right) = f\left( c \right)\)
07/05/2021 | 1 Trả lời
Hàm số f liên tục trên \(\left[ {a;b} \right].\) Tỉ số : \({1 \over {b - a}}\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx\) được gọi là giá trị trung bình của hàm số f trên \(\left[ {a;b} \right]\) và được kí hiệu là \(m\left( f \right)\). Chứng minh rằng tồn tại điểm \(c \in \left[ {a;b} \right]\) sao cho \(m\left( f \right) = f\left( c \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm: \(\int\limits_1^7 {f\left( x \right)} dx;\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm: \(\int\limits_7^9 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx;} \)
06/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tìm: \(\int\limits_7^9 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx;} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm: \(\int\limits_7^9 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx;\)
07/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tìm: \(\int\limits_7^9 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx;\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm: \(\int\limits_1^9 { - 2f\left( x \right)} dx;\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy