Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài tập hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài giảng Toán 12 Ôn tập chương 2 Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ và hàm số lôgarit, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (848 câu):
-
Giải phương trình: \(\displaystyle {3.4^x} + \frac{1}{3}{.9^{x + 2}} = {6.4^{x + 1}} - \frac{1}{2}{.9^{x + 1}}\)
03/06/2021 | 1 Trả lời
Giải phương trình: \(\displaystyle {3.4^x} + \frac{1}{3}{.9^{x + 2}} = {6.4^{x + 1}} - \frac{1}{2}{.9^{x + 1}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải phương trình: \(\displaystyle {e^{2x}} - 3{e^x} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0\)
03/06/2021 | 1 Trả lời
Giải phương trình: \(\displaystyle {e^{2x}} - 3{e^x} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải phương trình: \(\displaystyle {9^x} - {3^x} - 6 = 0\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính đạo hàm của hàm số: \(\displaystyle y = \frac{{{e^x} - {e^{ - x}}}}{x}\)
03/06/2021 | 1 Trả lời
Tính đạo hàm của hàm số: \(\displaystyle y = \frac{{{e^x} - {e^{ - x}}}}{x}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính đạo hàm của hàm số: \(\displaystyle y = {e^x}\sin x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính đạo hàm của hàm số: \(\displaystyle y = \ln (\cos x)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính đạo hàm của hàm số: \(\displaystyle y = (3{x^2} - 2){\log _2}x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính đạo hàm của hàm số: \(\displaystyle y = 3{x^{ - 3}} - {\log _3}x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính đạo hàm của hàm số: \(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}}\).
03/06/2021 | 1 Trả lời
Tính đạo hàm của hàm số: \(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính đạo hàm của hàm số: \(\displaystyle y = \sqrt[3]{{{{(3x - 2)}^2}}}\left( {x \ne \frac{2}{3}} \right)\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Tính đạo hàm của hàm số: \(\displaystyle y = \sqrt[3]{{{{(3x - 2)}^2}}}\left( {x \ne \frac{2}{3}} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính đạo hàm của hàm số: \(\displaystyle y = \frac{1}{{{{(2 + 3x)}^2}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm tập xác định của hàm số sau: \(\displaystyle y = \sqrt {\log (x - 1) + \log (x + 1)} \)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Tìm tập xác định của hàm số sau: \(\displaystyle y = \sqrt {\log (x - 1) + \log (x + 1)} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm tập xác định của hàm số sau: \(\displaystyle y = \sqrt {\log x + \log (x + 2)} \)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Tìm tập xác định của hàm số sau: \(\displaystyle y = \sqrt {\log x + \log (x + 2)} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm tập xác định của hàm số sau: \(\displaystyle y = {\log _6}\frac{{3x + 2}}{{1 - x}}\)
03/06/2021 | 1 Trả lời
Tìm tập xác định của hàm số sau: \(\displaystyle y = {\log _6}\frac{{3x + 2}}{{1 - x}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm tập xác định của hàm số sau: \(\displaystyle y = \frac{2}{{\sqrt {{4^x} - 2} }}\).
02/06/2021 | 1 Trả lời
Tìm tập xác định của hàm số sau: \(\displaystyle y = \frac{2}{{\sqrt {{4^x} - 2} }}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết phương trình sau \({\log _2}4x - {\log _{{x \over 2}}}2 = 3\) có bao nhiêu nghiệm?
02/06/2021 | 1 Trả lời
(A) 1 nghiệm
(B) 2 nghiệm
(C) 3 nghiệm
(D) 4 nghiệm
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trên hình bên, đồ thị của ba hàm số: \(y = {\log _a}x,\,{\log _b}x,\,{\log _c}x\) (a,b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cũng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của logarit, hãy so sánh ba số a,b,c:
02/06/2021 | 1 Trả lời
\(\eqalign{
& \left( A \right)\,a > b > c; \cr
& \left( B \right)\,c > a > b; \cr} \)\(\eqalign{
& \left( C \right)\,b > a > c; \cr
& \left( D \right)\,c > b > a. \cr} \)Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trên hình bên, đồ thị của ba hàm số: \(y = {a^x};\,y = {b^x};\,y = {c^x}\) (a, b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa, hãy so sánh ba số a, b và c.
02/06/2021 | 1 Trả lời
\(\eqalign{
& \left( A \right)\,a > b > c; \cr
& \left( B \right)\,a > c > b; \cr} \)\(\eqalign{
& \left( C \right)\,b > a > c ; \cr
& \left( D \right)\,b > c > a. \cr} \)Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
\(\eqalign{
& \left( A \right)\,xy' + 1 = {e^y}; \cr
& \left( B \right)\,xy' + 1 = - {e^y} ; \cr} \)\(\eqalign{
& \left( C \right)\,xy' - 1 = {e^y} ; \cr
& \left( D \right)\,xy' - 1 = - {e^y}. \cr} \)Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
\(\eqalign{
& \left( A \right)\,f'\left( {{\pi \over 6}} \right) = {e^{{{\sqrt 3 } \over 2}}}; \cr
& \left( B \right)\,f'\left( {{\pi \over 6}} \right) - {e^{{{\sqrt 3 } \over 2}}}; \cr} \)\(\eqalign{
& \left( C \right)\,f'\left( {{\pi \over 6}} \right) = \sqrt {3e} \cr
& \left( D \right)\,f'\left( {{\pi \over 6}} \right) = - \sqrt {3e} \cr} \)Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tập các số giá trị x thỏa mãn \({\left( {{3 \over 5}} \right)^{2x - 1}} \le {\left( {{3 \over 5}} \right)^{2 - x}}\) là:
02/06/2021 | 2 Trả lời
\(\left( A \right)\,\left[ {3; + \infty } \right)\)
\(\left( B \right)\,\left( { - \infty ;1} \right]\)
\(\left( C \right)\,\left[ {1; + \infty } \right)\)
\(\left( D \right)\,\,\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị biểu thức sau \({{lo{g_2}240} \over {{{\log }_{3,75}}2}} - {{{{\log }_2}15} \over {{{\log }_{60}}2}} + {\log _2}1\) bằng:
02/06/2021 | 2 Trả lời
(A) 4
(B) 3
(C) 1
(D) – 8
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị biểu thức sau \(0,5{\log _2}25 + {\log _2}\left( {1,6} \right)\) bằng:
02/06/2021 | 1 Trả lời
(A) 1
(B) 2
(C) 3
(D) 5
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
(A) 0,8
(B) 7,2
(C) – 7,2
(D) 72
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tập các số giá trị x thỏa mãn \({\left( {{2 \over 3}} \right)^{4x}} \le {\left( {{3 \over 2}} \right)^{2 - x}}\) là:
02/06/2021 | 1 Trả lời
\(\left( A \right)\left( { - \infty ;{2 \over 3}} \right]\)
\(\left( B \right)\,\left[ { - {2 \over 3}; + \infty } \right)\)
\(\left( C \right)\,\left( { - \infty ;{2 \over 5}} \right]\)
\(\left( D \right)\,\left[ {{2 \over 5}; + \infty } \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy