Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng và thể tích khối tròn xoay từ bài tập SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (161 câu):
-
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hai hàm số \(y = \sqrt x ,y = 6 - x\) và trục hoành.
24/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hai hàm số \(y = \sqrt x ,y = 6 - x\) và trục hoành.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hai hàm số \(y = 2 - {x^2},y = x\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hai hàm số \(y = 2 - {x^2},y = x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hai hàm số \(y = 2 - {x^2},y = x\) và hai đường thẳng \(x = 0,x = 1\)
24/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hai hàm số \(y = 2 - {x^2},y = x\) và hai đường thẳng \(x = 0,x = 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hai hàm số \(y = {x^2} + 2,y = x\) và hai đường thẳng \(x = 0,x = 2\).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hai hàm số \(y = {x^2} + 2,y = x\) và hai đường thẳng \(x = 0,x = 2\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = {2 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\), đường thẳng \(y = 2\) và đường thẳng \(y = 8\).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = {2 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\), đường thẳng \(y = 2\) và đường thẳng \(y = 8\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = {2 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\), trục hoành, đường thẳng \(x = 2\) và đường thẳng \(x = 3\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = {2 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\), trục hoành, đường thẳng \(x = 2\) và đường thẳng \(x = 3\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \({y^2} = 4ax\left( {a > 0} \right)\) và đường thẳng \(x = a\) bằng \(k{a^2}\) . Tìm k
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \({y^2} = 4ax\left( {a > 0} \right)\) và đường thẳng \(x = a\) bằng \(k{a^2}\) . Tìm k
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = 1 - {1 \over {{x^2}}}\), đường thẳng \(y = - {1 \over 2}\) và đường thẳng \(y = {1 \over 2}\).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = 1 - {1 \over {{x^2}}}\), đường thẳng \(y = - {1 \over 2}\) và đường thẳng \(y = {1 \over 2}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = 1 - {1 \over {{x^2}}}\), trục hoành, đường thẳng \(x = 1\) và đường thẳng \(x = 2\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = 1 - {1 \over {{x^2}}}\), trục hoành, đường thẳng \(x = 1\) và đường thẳng \(x = 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = x + {1 \over x}\), trục hoành, đường thẳng \(x = - 2\) và đường thẳng \(x = - 1\)
24/05/2021 | 1 Trả lời
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = x + {1 \over x}\), trục hoành, đường thẳng \(x = - 2\) và đường thẳng \(x = - 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = \sqrt x - x\) và trục hoành.
25/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = \sqrt x - x\) và trục hoành.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 4x\), trục hoành, đường thẳng \(x = - 2\) và đường thẳng \(x = 4\).
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 4x\), trục hoành, đường thẳng \(x = - 2\) và đường thẳng \(x = 4\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 4x\), trục hoành, , trục tung và đường thẳng \(x = - 2\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 4x\), trục hoành, , trục tung và đường thẳng \(x = - 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = 4 - {x^2}\), trục hoành
25/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = 4 - {x^2}\), trục hoành
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = {x^3}\), trục hoành và đường thẳng \(x = 2\).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số \(y = {x^3}\), trục hoành và đường thẳng \(x = 2\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x\), trục hoành, trục tung và đường thẳng \(x = 3\).
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x\), trục hoành, trục tung và đường thẳng \(x = 3\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = 2 - x,y = {x^2}\) và trục hoành trong miền \(x \ge 0\).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = 2 - x,y = {x^2}\) và trục hoành trong miền \(x \ge 0\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sin x\), trục hoành, trục tung và đường thẳng \(x = 2\pi \).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sin x\), trục hoành, trục tung và đường thẳng \(x = 2\pi \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quay hình phẳng \(\displaystyle G\) giới hạn bởi các đường \(\displaystyle y = {x^3},y = 1,x = 0\) xung quanh trục \(\displaystyle Oy\). Khi đó thể tích của khối tròn xoay này bằng:
09/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle \pi \)
B. \(\displaystyle \frac{5}{3}\pi \)
C. \(\displaystyle \frac{3}{5}\pi \)
D. \(\displaystyle \frac{3}{5}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quay hình phẳng \(\displaystyle Q\) giới hạn bởi các đường \(\displaystyle {y_1} = \sin x\) và \(\displaystyle {y_2} = \frac{{2x}}{\pi }\) quanh trục \(\displaystyle Ox\), ta được một khối tròn xoay. Khi đó thể tích của khối tròn xoay này bằng
09/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle \frac{1}{6}\)
B. \(\displaystyle \frac{\pi }{6}\)
C. \(\displaystyle 8\)
D. \(\displaystyle \frac{{{\pi ^2}}}{6}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hình phẳng \(\displaystyle H\) giới hạn bởi các đường \(\displaystyle y = f\left( x \right)\), \(\displaystyle y = 0\), \(\displaystyle x = b\) và \(\displaystyle x = a\) (trong đó hàm số \(\displaystyle f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\displaystyle \left[ {b;a} \right]\)). Thể tích khối tròn xoay tạo nên bởi phép quay hình \(\displaystyle H\) quanh trục \(\displaystyle Ox\) được cho bởi công thức:
09/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)
B. \(\displaystyle \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)
C. \(\displaystyle \pi \int\limits_b^a {{f^2}\left( x \right)dx} \)
D. \(\displaystyle \int\limits_a^b {{{\left[ {\pi f\left( x \right)} \right]}^2}dx} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(\displaystyle {y_1} = {x^3};{y_2} = 4x\) bằng bao nhiêu?
10/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle 0\)
B. \(\displaystyle 4\)
C. \(\displaystyle 8\)
D. \(\displaystyle - 8\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Diện tích hình phẳng \(\displaystyle P\) giới hạn bởi các đường \(\displaystyle {y_1} = x,{y_2} = 2x,{y_3} = 2 - x\) bằng:
10/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle 1\)
B. \(\displaystyle \frac{2}{3}\)
C. \(\displaystyle 2\)
D. \(\displaystyle \frac{1}{3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hình phẳng \(\displaystyle R\) giới hạn bởi các đường sau đây: \(\displaystyle {y_1} = {f_1}\left( x \right).{y_2} = {f_2}\left( x \right)\) (\(\displaystyle {f_1},{f_2}\) là các hàm số liên tục trên đoạn \(\displaystyle \left[ {a;b} \right]\)), \(\displaystyle x = a\) và \(\displaystyle x = b\). Hãy chỉ ra công thức sai trong việc tính diện tích hình \(\displaystyle R\).
09/05/2021 | 1 Trả lời
A. \(\displaystyle \int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|dx} \)
B. \(\displaystyle \int\limits_a^b {\left| {{f_2}\left( x \right) - {f_1}\left( x \right)} \right|dx} \)
C. \(\displaystyle \left| {\int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|dx} } \right|\)
D. \(\displaystyle \left| {\int\limits_a^b {\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]dx} } \right|\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục \(\displaystyle Ox\) hình phẳng giới hạn bởi các đường \(\displaystyle y = \frac{1}{x}\), \(\displaystyle y = 0,x = 1\) và \(\displaystyle x = a\left( {a > 1} \right)\). Gọi thể tích đó là \(\displaystyle V\left( a \right)\). Xác định thể tích của vật thể khi \(\displaystyle a \to + \infty \) (tức là \(\displaystyle \mathop {\lim }\limits_{a \to + \infty } V(a)\)).
09/05/2021 | 1 Trả lời
Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục \(\displaystyle Ox\) hình phẳng giới hạn bởi các đường \(\displaystyle y = \frac{1}{x}\), \(\displaystyle y = 0,x = 1\) và \(\displaystyle x = a\left( {a > 1} \right)\). Gọi thể tích đó là \(\displaystyle V\left( a \right)\). Xác định thể tích của vật thể khi \(\displaystyle a \to + \infty \) (tức là \(\displaystyle \mathop {\lim }\limits_{a \to + \infty } V(a)\)).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy