Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài toán hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến bài học Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa, hãy đặt câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (108 câu):
-
Chứng minh rằng đồ thị của hai hàm số sau \(y = {\log _a}x;\,\,y = {\log _{{1 \over a}}}x\) đối xứng với nhau qua trục hoành.
02/06/2021 | 1 Trả lời
Chứng minh rằng đồ thị của hai hàm số sau \(y = {\log _a}x;\,\,y = {\log _{{1 \over a}}}x\) đối xứng với nhau qua trục hoành.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh rằng đồ thị của hai hàm số sau \(y = {a^x};\,y = {\left( {{1 \over a}} \right)^x}\) đối xứng với nhau qua trục tung.
02/06/2021 | 1 Trả lời
Chứng minh rằng đồ thị của hai hàm số sau \(y = {a^x};\,y = {\left( {{1 \over a}} \right)^x}\) đối xứng với nhau qua trục tung.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính giá trị gần đúng đạo hàm của hàm số sau: \(y = {{{2^x}} \over {{x^2}}}\) tại \(x = 1\).
02/06/2021 | 1 Trả lời
Tính giá trị gần đúng đạo hàm của hàm số sau: \(y = {{{2^x}} \over {{x^2}}}\) tại \(x = 1\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính giá trị gần đúng đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\log _3}\left( {\sin x} \right)\) tại \(x = {\pi \over 4}\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Tính giá trị gần đúng đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\log _3}\left( {\sin x} \right)\) tại \(x = {\pi \over 4}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{x \over b}} \right)^a}{\left( {{a \over x}} \right)^b}\) với a > 0, b> 0.
02/06/2021 | 1 Trả lời
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{x \over b}} \right)^a}{\left( {{a \over x}} \right)^b}\) với a > 0, b> 0.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \root 3 \of {{{1 + {x^3}} \over {1 - {x^3}}}} \)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \root 3 \of {{{1 + {x^3}} \over {1 - {x^3}}}} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \root 5 \of {{{\ln }^3}5x} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left ( {2x + 1} \right)^\pi }\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chỉ dựa vào tính chất của lũy thừa, có thể nhận biết đường cong nào là đồ thị của hàm số nào được không? Hãy nêu rõ lập luận.
02/06/2021 | 1 Trả lời
Trên hình bên cho hai đường cong (\({C_1}\)) (đường nét liền) và (\({C_2}\)) (đường nét đứt) được vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Biết rằng mỗi đường cong ấy là đồ thị của một trong hai hàm số lũy thừa \(y = {x^{ - 2}}\) và \(y = {x^{ - {1 \over 2}}}\,\,\left( {x > 0} \right)\). Chỉ dựa vào tính chất của lũy thừa, có thể nhận biết đường cong nào là đồ thị của hàm số nào được không? Hãy nêu rõ lập luận.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải bất phương trình sau: \({x^3} \le 5\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Giải bất phương trình sau: \({x^3} \le 5\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải bất phương trình sau: \({x^{10}} > 2\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Giải bất phương trình sau: \({x^{10}} > 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải bất phương trình sau: \({x^{11}} \ge 7\).
02/06/2021 | 1 Trả lời
Giải bất phương trình sau: \({x^{11}} \ge 7\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải bất phương trình sau: \(a){x^4} < 3\).
02/06/2021 | 1 Trả lời
Giải bất phương trình sau: \(a){x^4} < 3\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải phương trình sau bằng cách đặt \(t = \root 4 \of x \): \(\sqrt x - 3\root 4 \of x + 2 = 0\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Giải phương trình sau bằng cách đặt \(t = \root 4 \of x \): \(\sqrt x - 3\root 4 \of x + 2 = 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải phương trình sau bằng cách đặt \(t = \root 4 \of x \): \(\sqrt x + \root 4 \of x = 2\)
01/06/2021 | 1 Trả lời
Giải phương trình sau bằng cách đặt \(t = \root 4 \of x \): \(\sqrt x + \root 4 \of x = 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm số thực \(\alpha \), thỏa mãn từng điều kiện sau: \({3^{\left| \alpha \right|}} < 27.\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Tìm số thực \(\alpha \), thỏa mãn từng điều kiện sau: \({3^{\left| \alpha \right|}} < 27.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tìm số thực \(\alpha \), thỏa mãn từng điều kiện sau: \({1 \over 2}\left( {{a^\alpha } + {a^{ - \alpha }}} \right) = 1\,\,\left( {a > 0} \right)\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Tìm số thực \(\alpha \), thỏa mãn từng điều kiện sau: \({1 \over 2}\left( {{a^\alpha } + {a^{ - \alpha }}} \right) = 1\,\,\left( {a > 0} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đơn giản biểu thức sau: \(\sqrt {{{\left( {{x^\pi } + {y^\pi }} \right)}^2} - {{\left( {{4^{{1 \over \pi }}}xy} \right)}^\pi }} \)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Đơn giản biểu thức sau: \(\sqrt {{{\left( {{x^\pi } + {y^\pi }} \right)}^2} - {{\left( {{4^{{1 \over \pi }}}xy} \right)}^\pi }} \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đơn giản biểu thức sau: \({{{a^{2\sqrt 2 }} - {b^{2\sqrt 3 }}} \over {{{\left( {{a^{\sqrt 2 }} - {b^{\sqrt 3 }}} \right)}^2}}} + 1\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Đơn giản biểu thức sau: \({{{a^{2\sqrt 2 }} - {b^{2\sqrt 3 }}} \over {{{\left( {{a^{\sqrt 2 }} - {b^{\sqrt 3 }}} \right)}^2}}} + 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đơn giản biểu thức sau: \({\left( {{{{a^{\sqrt 3 }}} \over {{b^{\sqrt 3 - 1}}}}} \right)^{\sqrt 3 + 1}}{{{a^{ - 1 - \sqrt 3 }}} \over {{b^{ - 2}}}}\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Đơn giản biểu thức sau: \({\left( {{{{a^{\sqrt 3 }}} \over {{b^{\sqrt 3 - 1}}}}} \right)^{\sqrt 3 + 1}}{{{a^{ - 1 - \sqrt 3 }}} \over {{b^{ - 2}}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đơn giản biểu thức sau: \({a^{ - 2\sqrt 2 }}{\left( {{1 \over {{a^{ - \sqrt 2 - 1}}}}} \right)^{\sqrt 2 + 1}}\).
02/06/2021 | 1 Trả lời
Đơn giản biểu thức sau: \({a^{ - 2\sqrt 2 }}{\left( {{1 \over {{a^{ - \sqrt 2 - 1}}}}} \right)^{\sqrt 2 + 1}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ: \(\sqrt {a\sqrt {a\sqrt {a\sqrt a } } } :{a^{{{11} \over {16}}}}\,\,\,\,\left( {a > 0} \right).\)
01/06/2021 | 1 Trả lời
Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ: \(\sqrt {a\sqrt {a\sqrt {a\sqrt a } } } :{a^{{{11} \over {16}}}}\,\,\,\,\left( {a > 0} \right).\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ: \(\root 3 \of {{2 \over 3}\root 3 \of {{2 \over 3}} \sqrt {{2 \over 3}} }\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ: \(\root 3 \of {{2 \over 3}\root 3 \of {{2 \over 3}} \sqrt {{2 \over 3}} }\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ: \(\root 5 \of {{b \over a}\root 3 \of {{a \over b}} } \,\,\,\,\left( {a > 0,b > 0} \right)\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ: \(\root 5 \of {{b \over a}\root 3 \of {{a \over b}} } \,\,\,\,\left( {a > 0,b > 0} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ: \(\root 4 \of {{x^2}\root 3 \of x } \,\,\,\,\left( {x > 0} \right);\)
02/06/2021 | 1 Trả lời
Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ: \(\root 4 \of {{x^2}\root 3 \of x } \,\,\,\,\left( {x > 0} \right);\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy