Nếu gặp khó khăn trong quá trình giải tập, hay có những bài tập hay cần chia sẻ liên quan đến chương trình Toán 12, cũng như các bài toán Giải tích luyện thi THPT Quốc gia, các em hãy đặt câu hỏi ở đây, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ trả lời cho các em trong thời gian sớm nhất.
Danh sách hỏi đáp (1568 câu):
-
Hãy tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn các điều kiện: |2 + z| < |2 – z|
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn các điều kiện: |2 + z| < |2 – z|
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn các điều kiện: |z – i| = 1
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn các điều kiện: |z – i| = 1
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh: \(\displaystyle {{(\sqrt 2 + i)(1 - i)(1 + i)} \over i} = 2 - 2\sqrt 2 i\).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Chứng minh: \(\displaystyle {{(\sqrt 2 + i)(1 - i)(1 + i)} \over i} = 2 - 2\sqrt 2 i\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh: \(i + {i^2} + {i^3} + ... + {i^{99}} + {i^{100}} = 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: \(y = {x^\alpha },\alpha \in {N^*};y = 0;x = 0\) và x = 1.
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: \(y = {x^\alpha },\alpha \in {N^*};y = 0;x = 0\) và x = 1.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: \(y = {2 \over \pi }x;y = \sin x;x \in {\rm{[}}0;{\pi \over 2}{\rm{]}}\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: \(y = {2 \over \pi }x;y = \sin x;x \in {\rm{[}}0;{\pi \over 2}{\rm{]}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: \(y = x^3\) ; y = 1 và x = 3
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: y = x3 ; y = 1 và x = 3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường cho sau: \(y = {1 \over x} + 1,x = 1\) và tiếp tuyến với đường \(y = {1 \over x} + 1\) tại điểm \((2;{3 \over 2})\).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường cho sau: \(y = {1 \over x} + 1,x = 1\) và tiếp tuyến với đường \(y = {1 \over x} + 1\) tại điểm \((2;{3 \over 2})\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường cho sau: \(2y = x^2 + x – 6\) và \(2y = -x^2 + 3x + 6\)
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường cho sau: 2y = x2 + x – 6 và 2y = -x2 + 3x + 6
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường cho sau: \(y = |x^2 – 1|\) và y = 5 + |x|
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường cho sau: y = |x2 – 1| và y = 5 + |x|
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \(\int\limits_0^{{\pi \over 2}} {{e^x}\sin xdx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \(\int\limits_{{\pi \over 6}}^{{\pi \over 2}} {{{1 + \sin 2x + \cos 2x} \over {\sin x + \cos x}}} dx\).
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính: \(\int\limits_{{\pi \over 6}}^{{\pi \over 2}} {{{1 + \sin 2x + \cos 2x} \over {\sin x + \cos x}}} dx\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \(\int\limits_1^0 {x\cos xdx} \).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính: \(\int\limits_1^0 {x\cos xdx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \(\int\limits_{ - 2}^2 {(x - 2)|x|dx} \) .
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \(\int\limits_1^2 {\root 3 \of {3{x^3} + 4} {x^2}dx} \) (đặt \(t = \root 3 \of {3{x^3} + 4} \))
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính: \(\int\limits_1^2 {\root 3 \of {3{x^3} + 4} {x^2}dx} \) (đặt \(t = \root 3 \of {3{x^3} + 4} \))
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \(\int\limits_1^2 {{{dx} \over {\sqrt {2x + 3} }}} \) (đặt \(t = \sqrt {2x + 3} \) )
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính: \(\int\limits_1^2 {{{dx} \over {\sqrt {2x + 3} }}} \) (đặt \(t = \sqrt {2x + 3} \) )
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \(\int\limits_{0,5}^2 {(2\sqrt x - {3 \over {{x^3}}} + \cos x)dx} \).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính: \(\int\limits_{0,5}^2 {(2\sqrt x - {3 \over {{x^3}}} + \cos x)dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \(\int\limits_{ - 1}^2 {(5{x^2} - x + {e^{0,5x}})dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính tích phân: \(\int\limits_2^5 {{{\sqrt {4 + x} } \over x}dx} \) (đặt \(t = \sqrt {4 + x} \) )
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính tích phân: \(\int\limits_2^5 {{{\sqrt {4 + x} } \over x}dx} \) (đặt \(t = \sqrt {4 + x} \) )
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính tích phân: \(\int\limits_0^3 {(x + 2){e^{2x}}dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính tích phân: \(\int\limits_{ - 3}^2 {{{dx} \over {\sqrt {x + 7} + 3}}} \) (đặt \(t = \sqrt {x + 7} \) hoặc \(t = \sqrt {x + 7} + 3\) )
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính tích phân: \(\int\limits_{ - 3}^2 {{{dx} \over {\sqrt {x + 7} + 3}}} \) (đặt \(t = \sqrt {x + 7} \) hoặc \(t = \sqrt {x + 7} + 3\) )
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính tích phân: \(\int\limits_{ - 4}^6 {(|x + 3| - |x - 4|)dx} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính tích phân: \(\int\limits_{ - 2}^4 {{{({{x - 2} \over {x + 3}})}^2}dx} \) (đặt t = x +3).
24/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tính tích phân: \(\int\limits_{ - 2}^4 {{{({{x - 2} \over {x + 3}})}^2}dx} \) (đặt t = x +3).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải bất phương trình sau: \({\log _2}{\log _{0,5}}({2^x} - {{15} \over {16}}) \le 2\)
24/05/2021 | 1 Trả lời
Giải bất phương trình sau: \({\log _2}{\log _{0,5}}({2^x} - {{15} \over {16}}) \le 2\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải bất phương trình sau: \({(0,5)^{{1 \over x}}} \ge 0,0625\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy