Nếu các em gặp khó khăn hay có những bài tập hay muốn chia sẻ trong quá trình làm bài tập liên quan đến nội dung bài học Hệ tọa độ trong không gian từ bài tập SGK, Sách tham khảo, Các trang mạng,....Hãy để lại câu hỏi ở đây cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (260 câu):
-
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\overrightarrow a \left[ {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right] = \left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right].\overrightarrow c \cr} \).
24/05/2021 | 1 Trả lời
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\overrightarrow a \left[ {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right] = \left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right].\overrightarrow c \cr} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\left[ {k\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = k\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = \left[ {\overrightarrow a ,k\overrightarrow b } \right] & \cr} \).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\left[ {k\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = k\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = \left[ {\overrightarrow a ,k\overrightarrow b } \right] & \cr} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow a } \right] = \overrightarrow 0\cr} \).
24/05/2021 | 1 Trả lời
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow a } \right] = \overrightarrow 0\cr} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng : \(\eqalign{\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = - \left[ { \overrightarrow b ,\overrightarrow a } \right]\cr} \).
24/05/2021 | 1 Trả lời
Chứng minh tính chất sau đây có tích có hướng: \(\eqalign{\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = - \left[ { \overrightarrow b ,\overrightarrow a } \right]\cr} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có: A (1;2;-1), B (2;-1;3), C (-4;7;5). Tính độ dài đường phân giác trong tam giác kẻ từ đỉnh B.
24/05/2021 | 1 Trả lời
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có: A (1;2;-1), B (2;-1;3), C (-4;7;5). Tính độ dài đường phân giác trong tam giác kẻ từ đỉnh B.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có: A (1;2;-1), B (2;-1;3), C (-4;7;5). Tính độ dài đường cao \({h_A}\) của tam giác kẻ từ A.
25/05/2021 | 1 Trả lời
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có: A (1;2;-1), B (2;-1;3), C (-4;7;5). Tính độ dài đường cao \({h_A}\) của tam giác kẻ từ A.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
25/05/2021 | 1 Trả lời
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
24/05/2021 | 1 Trả lời
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). Hãy viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
25/05/2021 | 1 Trả lời
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). Hãy viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). Hãy tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
24/05/2021 | 1 Trả lời
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). Hãy tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). Hãy cho biết độ dài các đường cao của tứ diện ABCD.
24/05/2021 | 1 Trả lời
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). Hãy cho biết độ dài các đường cao của tứ diện ABCD.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). Hãy tính diện tích các mặt của tứ diện ABCD.
25/05/2021 | 1 Trả lời
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). Hãy tính diện tích các mặt của tứ diện ABCD.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). THãy cho biết tọa độ trọng tâm của tam giác ABC, trọng tâm của tứ diện ABCD.
24/05/2021 | 1 Trả lời
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). THãy cho biết tọa độ trọng tâm của tam giác ABC, trọng tâm của tứ diện ABCD.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). Hãy chứng tỏ rằng bốn điểm đó không đồng phẳng. Tính thể tích tứ diện ABCD.
25/05/2021 | 1 Trả lời
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;1;0), B(0;2;1), C(1;0;2), D(1;1;1). Hãy chứng tỏ rằng bốn điểm đó không đồng phẳng. Tính thể tích tứ diện ABCD.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Vectơ \(\overrightarrow u \) vuông góc với hai vec tơ \(\overrightarrow a (1;1;1)\) và \(\overrightarrow b (1; - 1;3),\overrightarrow u \) tạo với trục Oz một góc tù và \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 3.\) Hãy tìm tọa độ của vec tơ \(\overrightarrow u .\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Vectơ \(\overrightarrow u \) vuông góc với hai vec tơ \(\overrightarrow a (1;1;1)\) và \(\overrightarrow b (1; - 1;3),\overrightarrow u \) tạo với trục Oz một góc tù và \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 3.\) Hãy tìm tọa độ của vec tơ \(\overrightarrow u .\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Vectơ\(\overrightarrow u \) có độ dài bằng 2,tạo với vec tơ \(\overrightarrow a (1;1;1)\) góc 300, tạo với vectơ \(\overrightarrow b (1;1;0)\) góc 450. Tìm tọa độ của vec tơ \(\overrightarrow u .\)
24/05/2021 | 1 Trả lời
Vectơ\(\overrightarrow u \) có độ dài bằng 2,tạo với vec tơ \(\overrightarrow a (1;1;1)\) góc 300, tạo với vectơ \(\overrightarrow b (1;1;0)\) góc 450. Tìm tọa độ của vec tơ \(\overrightarrow u .\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho vec tơ \(\overrightarrow a (1; - 2;3).\) Tìm tọa độ vec tơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với \(\overrightarrow a ,\) biết \(\overrightarrow b \) tạo với trục Oy một góc nhọn và \(\left| {\overrightarrow b } \right| = \sqrt {14} .\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Cho vec tơ \(\overrightarrow a (1; - 2;3).\) Tìm tọa độ vec tơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với \(\overrightarrow a ,\) biết \(\overrightarrow b \) tạo với trục Oy một góc nhọn và \(\left| {\overrightarrow b } \right| = \sqrt {14} .\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm vec tơ đơn vị vuông góc với trục Ox và vuông góc với vec tơ \(\overrightarrow a (3;6;8).\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Hãy tìm vec tơ đơn vị vuông góc với trục Ox và vuông góc với vec tơ \(\overrightarrow a (3;6;8).\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho vectơ \(\overrightarrow a = (2; - 1;0).\) Hãy tìm vectơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với \(\overrightarrow a ,\) biết rằng \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 10.\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Cho vectơ \(\overrightarrow a = (2; - 1;0).\) Hãy tìm vectơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với \(\overrightarrow a ,\) biết rằng \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 10.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho vectơ \(\overrightarrow a (2\sqrt 2 ; - 1;4).\) Hãy tìm vectơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với \(\overrightarrow a ,\) biết rằng \(\left| {\overrightarrow b } \right| = 10.\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Cho vectơ \(\overrightarrow a (2\sqrt 2 ; - 1;4).\) Hãy tìm vectơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với \(\overrightarrow a ,\) biết rằng \(\left| {\overrightarrow b } \right| = 10.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có hai vec tơ \(\overrightarrow a (2;\sqrt 3 ;1)\) và \(\overrightarrow b (\sin 5t;cos3t;sin3t).\) Hãy tìm t để \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b .\)
24/05/2021 | 1 Trả lời
Có hai vec tơ \(\overrightarrow a (2;\sqrt 3 ;1)\) và \(\overrightarrow b (\sin 5t;cos3t;sin3t).\) Hãy tìm t để \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b .\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có hai vectơ \(\overrightarrow a (1;{\log _3}5;m)\) và \(\overrightarrow b (3;{\log _5}3;4).\) Tìm m để \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b .\)
24/05/2021 | 1 Trả lời
Có hai vectơ \(\overrightarrow a (1;{\log _3}5;m)\) và \(\overrightarrow b (3;{\log _5}3;4).\) Tìm m để \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b .\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a (1;m; - 1)\) và \(\overrightarrow b (2;1;3).\) Tìm m để \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b .\)
25/05/2021 | 1 Trả lời
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a (1;m; - 1)\) và \(\overrightarrow b (2;1;3).\) Tìm m để \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b .\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Không gian cho ba tia Ox, Oy, Oz. Hãy chứng minh rằng nếu tia Ox vuông góc với tia phân giác của góc \(\widehat {yOz}\) thì \(\widehat {xOy} + \widehat {xOz} = {180^0}.\)
24/05/2021 | 1 Trả lời
Không gian cho ba tia Ox, Oy, Oz. Hãy chứng minh rằng nếu tia Ox vuông góc với tia phân giác của góc \(\widehat {yOz}\) thì \(\widehat {xOy} + \widehat {xOz} = {180^0}.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho ba vectơ \(\overrightarrow u (3;7;0),\overrightarrow v (2;3;1),\overrightarrow {\rm{w}} (3; - 2;4).\) Biểu thị vec tơ \(\overrightarrow a ( - 4; - 12;3)\) theo ba vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v ,\overrightarrow {\rm{w}} \).
25/05/2021 | 1 Trả lời
Cho ba vectơ \(\overrightarrow u (3;7;0),\overrightarrow v (2;3;1),\overrightarrow {\rm{w}} (3; - 2;4).\) Biểu thị vec tơ \(\overrightarrow a ( - 4; - 12;3)\) theo ba vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v ,\overrightarrow {\rm{w}} \).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy