Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 9x2−12x+sinx
- B. 9x2−12x−sinx
- C. 9x2−6x−sinx
- D. 9x2−12x+cosx
-
- A. 10
- B. 8
- C. 18
- D. 1
-
- A. cos2x+ 4cos4x +9cos6x
- B. –cos2x -4cos4x – 9cos6x
- C. –cosx-4cos2x-9cos3x
- D. \( - \frac{1}{4}\cos 2x + \frac{1}{4}\cos 4x - \frac{1}{4}\cos 6x\)
-
- A. 6
- B. 3
- C. 12
- D. 24
-
- A. 0
- B. -1
- C. -2
- D. 5
-
- A. [-1;2]
- B. (-∞;0]
- C. {- 1}
- D. ∅
-
- A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t =0 hoặc t = 2 .
- B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v=18 m/s
- C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t= 3 là a=12 m/s2
- D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
-
- A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a=18 m/s2
- B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a=9 m/s2
- C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v=12 m/s
- D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v=24 m/s
-
- A. hàm số y' = f'(x) liên tục tại x
- B. hàm số y' = f'(x) gián đoạn tại x
- C. hàm số y' = f'(x) có đạo hàm tại 0
- D. hàm số y' = f'(x) có đạo hàm tại x
-
- A. vận tốc tức thời của chuyển động
- B. gia tốc tức thời của chuyển động
- C. gia tốc của chuyển động
- D. vận tốc trung bình của chuyển động