Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Chương 3 Bài 4 về Cấp số nhân online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(q = 3\)
- B. \(q = 2\)
- C. \(q = 4\)
- D. \(q = \emptyset \)
-
- A. \(q = 3\)
- B. \(q = 2\)
- C. \(q = 4\)
- D. \(q = \emptyset \)
-
- A. \({u_1} = \frac{2}{9};{u_2} = \frac{2}{5};{u_3} = 2;{u_5} = 18;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)
- B. \({u_1} = \frac{2}{7};{u_2} = \frac{2}{3};{u_3} = 2;{u_5} = 18;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)
- C. \({u_1} = \frac{2}{9};{u_2} = \frac{2}{3};{u_3} = 2;{u_5} = 21;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)
- D. \({u_1} = \frac{2}{9};{u_2} = \frac{2}{3};{u_3} = 2;{u_5} = 18;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)
-
- A. \(x = \pm 1\)
- B. \(x = \pm \sqrt 2 \)
- C. \(x = \pm 2\)
- D. \(x = \pm \sqrt 3 \)
-
Câu 5:
Tìm \(m\) để phương trình \({x^3} - 3m{x^2} + 4mx + m - 2 = 0\) có ba nghiệm lập thành cấp số nhân.
- A. \(\left[ \begin{array}{l}m = - \frac{1}{{27}}\\m = 0\end{array} \right.\)
- B. \(m \in \emptyset \)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}m = - 1\\m = 0\end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}m = - \frac{{10}}{{27}}\\m = 0\end{array} \right.\)
-
- A. un = 5n+3, n ≥ 1
- B. un = 4+3n, n ≥ 1
-
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 3\\
{u_{n + 1}} = 7{u_n},n \ge 1
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 2\\
{u_{n + 1}} = {u_n}^2,n \ge 1
\end{array} \right.\)
-
- A. \(\frac{{512}}{{25}}\)
- B. \(\frac{{125}}{{512}}\)
- C. \(\frac{{625}}{{512}}\)
- D. \(\frac{{512}}{{125}}\)
-
- A. \(9 - 21\sqrt 2 \)
- B. \(\frac{1}{2}\left( {18 - 21\sqrt 2 } \right)\)
- C. \(\frac{1}{2}\left( {18 + 21\sqrt 2 } \right)\)
- D. \(9 + 21\sqrt 2 \)
-
- A. \(\sqrt {2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)} \)
- B. \(\frac{1}{2}\sqrt {\sqrt 2 + 1} \)
- C. \(\frac{1}{2}\sqrt {2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)} \)
- D. \(\sqrt 2 + 1\)
-
- A. (3, -1)
- B. (-3, -1)
- C. (-1,-3)
- D. (-1,3)