OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 về Hàm số lượng giác online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. \(\emptyset \)
    • B. \(\left[ { - 1;1} \right]\)
    • C. \(\left( { - \infty ;3} \right]\)
    • D. \(\mathbb{R}\)
    • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
    • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
    • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
    • D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
  •  
     
    • A. M=5; m=1
    • B. M=5; m=-1
    • C. M=3; m=1
    • D. M=5; m=3
    • A. M=0
    • B. M=1
    • C. M=2
    • D. \(M = \frac{1}{2}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. \({\rm{[}} - 1;1]\)
    • B. \(\left[ {0;1} \right]\)
    • C. \(\left[ { - 1;0} \right]\)
    • D. \(\left[ { - 1;3} \right]\)
    • A. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • C. \(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
    • D. \(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • ADMICRO
    • A. R
    • B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • C. \(\begin{array}{l}
      R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\\
      R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}
      \end{array}\)
    • D. \(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
    • A. -8 và -2 
    • B. 2 và 8
    • C. -5 và 2
    • D. -5 và 3 
    • A. -2 và 7
    • B. -2 và 2 
    • C. 5 và 9
    • D. 4 và 7
    • A. \(R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • C. \(R\backslash \left\{ {k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • D. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ;\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
NONE
OFF