Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Chương 1 Bài 8 về Phép đồng dạng online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Đường tròn tâm D, bán kính DB.
- B. Đường tròn tâm C, bán kính CA.
- C. Đường tròn tâm D, bán kính DC.
- D. Đường tròn tâm A, bán kính AC.
-
- A. k=2
- B. k=-2
- C. \(k = - \frac{1}{2}\)
- D. \(k = \frac{1}{2}\)
-
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
- A. \({x^2} + {y^2} - 4x - 4y - 8 = 0.\)
- B. \({x^2} + {y^2} - 4x + 4y - 8 = 0.\)
- C. \({x^2} + {y^2} + 4x - 4y - 8 = 0.\)
- D. \({x^2} + {y^2} + 4x + 4y - 8 = 0.\)
-
- A. Hai hình thang ILKI và IHDC đồng dạng với nhau theo tỉ số \(k = \frac{1}{4}.\)
- B. Hai hình thang ILKI và IHDC đồng dạng với nhau theo tỉ số \(k = \frac{1}{2}.\)
- C. Hai hình thang ILKI và IHDC đồng dạng với nhau theo tỉ số \(k = \frac{2}{3}.\)
- D. Hai hình thang ILKI và IHDC không đồng dạng với nhau.
-
- A. AIFD
- B. BCFI
- C. CIEB
- D. DIEA
-
- A. (2;-1)
- B. (8;1)
- C. (4;-2)
- D. (8;4)
-
- A. P hợp thành bởi phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm A tỉ số k = 2
- B. P hợp thành bởi phép đối xứng trục AC và phép vị tự tâm C tỉ số k = 2
- C. P hợp thành bởi phép vị tự tâm C tỉ số k = 2 và phép đối xứng tâm O
- D. P hợp thành bởi phép đối xứng trục BD và phép vị tự tâm O tỉ số k = -1
-
- A. x-y+3=0
- B. x+y-3=0
- C. x+y+3=0
- D. x-y+2=0
-
- A. (-3;4)
- B. (4;-8)
- C. (-4;-8)
- D. (4;8)