OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Hoạt động khám phá 4 trang 44 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Hoạt động khám phá 4 trang 44 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2

Cho biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{e^x} - 1}}{x} = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1\). Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:

a) \(y = {e^x}\);

b) \(y = \ln x\).

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Hoạt động khám phá 4

Phương pháp giải:

Tính giới hạn \(f'\left( {{x_0}} \right) \)\(= \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}\).

 

Lời giải chi tiết:

a) Với bất kì \({x_0} \in \mathbb{R}\), ta có:

\(f'\left( {{x_0}} \right) \)\(= \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} \)\(= \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{{e^x} - {e^{{x_0}}}}}{{x - {x_0}}}\)

Đặt \(x = {x_0} + \Delta x\). Ta có:

\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{{e^{{x_0} + \Delta x}} - {e^{{x_0}}}}}{{\Delta x}}\\
 = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{{e^{{x_0}}}.{e^{\Delta x}} - {e^{{x_0}}}}}{{\Delta x}}\\
 = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{{e^{{x_0}}}.\left( {{e^{\Delta x}} - 1} \right)}}{{\Delta x}}
\end{array}&{}\\
\begin{array}{l}
 = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {e^{{x_0}}}.\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{{e^{\Delta x}} - 1}}{{\Delta x}}\\
 = {e^{{x_0}}}.1 = {e^{{x_0}}}
\end{array}&{}
\end{array}\)

Vậy \({\left( {{e^x}} \right)^\prime } = {e^x}\) trên \(\mathbb{R}\).

 

b) Với bất kì \({x_0} > 0\), ta có:

\(f'\left( {{x_0}} \right) \)\(= \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} \)\(= \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\ln {\rm{x}} - \ln {{\rm{x}}_0}}}{{x - {x_0}}}\)

Đặt \(x = {x_0} + \Delta x\). Ta có:

\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\ln \left( {{x_0} + \Delta x} \right) - \ln {{\rm{x}}_0}}}{{\Delta x}}\\
 = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\ln \left( {\frac{{{x_0} + \Delta x}}{{{{\rm{x}}_0}}}} \right)}}{{\Delta x}}\\
 = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + \frac{{\Delta x}}{{{{\rm{x}}_0}}}} \right)}}{{\Delta x}}
\end{array}\\
\begin{array}{l}
 = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{1}{{{x_0}}}.\frac{{\ln \left( {1 + \frac{{\Delta x}}{{{{\rm{x}}_0}}}} \right)}}{{\frac{{\Delta x}}{{{x_0}}}}}\\
 = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{1}{{{x_0}}}.\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + \frac{{\Delta x}}{{{{\rm{x}}_0}}}} \right)}}{{\frac{{\Delta x}}{{{x_0}}}}}
\end{array}
\end{array}\)

Đặt \(\frac{{\Delta x}}{{{x_0}}} = t\).

Lại có: \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{1}{{{x_0}}} \)\(= \frac{1}{{{x_0}}};\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + \frac{{\Delta x}}{{{{\rm{x}}_0}}}} \right)}}{{\frac{{\Delta x}}{{{x_0}}}}} \)\(= \mathop {\lim }\limits_{t \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + t} \right)}}{t} = 1\)

Vậy \(f'\left( {{x_0}} \right) = \frac{1}{{{x_0}}}.1 = \frac{1}{{{x_0}}}\)

Vậy \({\left( {\ln x} \right)^\prime } = \frac{1}{x}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

-- Mod Toán 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Hoạt động khám phá 4 trang 44 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Thực hành 2 trang 43 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Thực hành 3 trang 43 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Hoạt động khám phá 3 trang 44 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Thực hành 4 trang 44 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Hoạt động khám phá 5 trang 45 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Thực hành 5 trang 44 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Thực hành 6 trang 46 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Hoạt động khám phá 6 trang 46 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Thực hành 7 trang 47 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Hoạt động khám phá 7 trang 47 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Thực hành 8 trang 48 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Vận dụng trang 48 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải Bài 1 trang 48 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải Bài 2 trang 49 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải Bài 3 trang 49 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải Bài 4 trang 49 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải Bài 5 trang 49 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải Bài 6 trang 49 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải Bài 7 trang 49 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Bài tập 1 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 2 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 3 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 4 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 5 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 6 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 7 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST

Bài tập 8 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2 Chân trời sáng tạo - CTST

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF