OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 7.8 trang 32 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải bài 7.8 trang 32 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hình vuông ABCD có \(A\left( { - 1;0} \right)\) và \(B\left( {1;2} \right)\)

a) Lập phương trình đường thẳng BC

b) Tìm tọa độ của điểm C biết rằng hoành hộ của điểm C là số dương

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 7.8

Phương pháp giải

+ Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua \(M\left( {{x_1},{y_1}} \right)\) nhận \(\overrightarrow {{a_1}}  = \left( {a;b} \right)\) là vecto pháp tuyến là: \(a\left( {x - {x_1}} \right) + b\left( {y - {y_1}} \right) = 0\)

Lời giải chi tiết

a) Phương trình đường thẳng BC đi qua \(B\left( {1;2} \right)\) và nhận \(\overrightarrow {AB}  = \left( {2;2} \right) = 2\left( {1;1} \right)\) là vecto pháp tuyến

Phương trình tổng quát của BC: \(1\left( {x - 1} \right) + 1\left( {y - 2} \right) = 0 \Rightarrow x + y - 3 = 0\)

b) C thuộc đường thẳng BC \( \Rightarrow C\left( {t;3 - t} \right)\)

+ \(AB = \sqrt {{2^2} + {2^2}}  = 2\sqrt 2 \)

+ \(\overrightarrow {BC}  = \left( {t - 1;1 - t} \right) \Rightarrow BC = \sqrt {{{\left( {t - 1} \right)}^2} + {{\left( {1 - t} \right)}^2}}  = \left| {t - 1} \right|\sqrt 2 \)

+ \(AB = BC \Rightarrow \left| {t - 1} \right|\sqrt 2  = 2\sqrt 2  \Rightarrow \left| {t - 1} \right| = 2 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 3\\t =  - 1\end{array} \right.\)

Với hoành độ của C là số dương => \(C\left( {3;0} \right)\) 

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 7.8 trang 32 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF