OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải Bài 1 trang 58 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Giải Bài 1 trang 58 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1;2} \right),\overrightarrow b  = \left( {3;0} \right)\)

a) Tìm tọa độ của vectơ \(2\overrightarrow a  + 3\overrightarrow b \)

b) Tính các tính vô hướng \(\overrightarrow a .\overrightarrow b ,\left( {3\overrightarrow a } \right).\left( {2\overrightarrow b } \right)\)

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1

Phương pháp giải

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {{a_1},{a_2}} \right),\overrightarrow b  = \left( {{b_1},{b_2}} \right)\), ta có:

+ \(\overrightarrow a  \pm \overrightarrow b  = \left( {{a_1} \pm {b_1},{a_2} \pm {b_2}} \right)\)

+ \(k\overrightarrow a  = \left( {k{a_1},k{a_2}} \right)\)

+ \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = {a_1}{b_1} + {a_2}{b_2}\)

Lời giải chi tiết

a) \(2\overrightarrow a  = 2\left( {1;2} \right) = \left( {2;4} \right),3\overrightarrow b  = 3\left( {3;0} \right) = \left( {9;0} \right)\)

\( \Rightarrow 2\overrightarrow a  + 3\overrightarrow b  = \left( {11;4} \right)\)

b) \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 1.3 + 2.0 = 3\)

+ \(3\overrightarrow a  = \left( {3;6} \right),2\overrightarrow b  = \left( {6;0} \right) \Rightarrow \left( {3\overrightarrow a } \right).\left( {2\overrightarrow b } \right) = 3.6 + 6.0 = 18\)

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải Bài 1 trang 58 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF