Giải bài 1.28 trang 13 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tam giác \(ABC\) là tam giác đều \( \Leftrightarrow \) Tam giác \(ABC\) cân.
B. Tam giác \(ABC\) là tam giác đều \( \Leftrightarrow \) Tam giác \(ABC\) có ba góc bằng \({60^ \circ }.\)
C. Tam giác \(ABC\) là tam giác đều \( \Leftrightarrow \) Tam giác \(ABC\) có ba cạnh bằng nhau.
D. Tam giác \(ABC\) là tam giác đều \( \Leftrightarrow \) Tam giác \(ABC\) cân và có một góc \({60^ \circ }.\)
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1.28
Phương pháp giải
hầu hết các tam giác cân không là tam giác đều, ví dụ tam giác cân có 1 góc bằng \({80^ \circ }.\)
Lời giải chi tiết
Mệnh đề “Tam giác ABC là tam giác đều ⇒Tam giác ABC cân” là một mệnh đề đúng, tuy nhiên mệnh đề “Tam giác ABC cân ⇒Tam giác ABC đều” là một mệnh đề sai nên mệnh đề “Tam giác ABC là tam giác đều ⇒ Tam giác ABC cân” là một mệnh đề sai.
Đáp án đúng là: A
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải bài 1.26 trang 13 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.27 trang 13 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.29 trang 13 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.30 trang 13 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.31 trang 14 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.32 trang 14 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.33 trang 14 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.34 trang 14 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.35 trang 14 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.36 trang 14 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.37 trang 15 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.38 trang 15 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.39 trang 15 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.40 trang 15 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.41 trang 15 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
-
Giả sử có \(A, B\) là hai tập hợp số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong các mệnh đề sau: \(P = “x ∈ A ∪B”\); \(Q= “x ∈ A \backslash B”\); \(R= “x ∈ A ∩ B”\); \(S = “x ∈ A \text{ và } x ∈ B ”\) ; \(T= “x ∈ A \text { hoặc } x ∈ B ”\) ; \(X = “x ∈ A \text{ và } x ∉ B ”\)
bởi Bảo Anh 02/08/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời