Giải bài 1.32 trang 14 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \({x^2} + 3x + 1 > 0, \rm {với mọi } \,x \in \mathbb R \) là:
A. Tồn tại \(x \in \mathbb{R}\) sao cho \({x^2} + 3x + 1 > 0.\)
B. Tồn tại \(x \in \mathbb{R}\) sao cho \({x^2} + 3x + 1 \le 0.\)
C. Tồn tại \(x \in \mathbb{R}\) sao cho \({x^2} + 3x + 1 = 0.\)
D. Tồn tại \(x \in \mathbb{R}\) sao cho \({x^2} + 3x + 1 < 0.\)
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 132
Phương pháp giải
Phủ định của mệnh đề "\(P(x)\), với mọi \(x \in X\)" là mệnh đề: "Tồn tại \(x \in X\) sao cho \(\overline {P(x)}\)".
Lời giải chi tiết
Mệnh đề phủ định là: Tồn tại \(x \in \mathbb{R}\) sao cho \({x^2} + 3x + 1 \le 0.\)
Chọn B.
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải bài 1.30 trang 13 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.31 trang 14 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.33 trang 14 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.34 trang 14 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.35 trang 14 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.36 trang 14 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.37 trang 15 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.38 trang 15 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.39 trang 15 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.40 trang 15 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.41 trang 15 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
-
Nêu định nghĩa đoạn \([a;b]\), các khoảng \((a;b)\), nửa khoảng \([a;b), (a,b]; \) \((-∞;b], [a, +∞)\). Hãy viết tập hợp \(\mathbb R\) các số thực dưới dạng một khoảng.
bởi Lê Chí Thiện 03/08/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời