OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Trắc nghiệm Tin học 12 Bài tập và thực hành 11 Bảo mật cơ sở dữ liệu

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Tin học 12 Bài tập và thực hành 11 về Bảo mật cơ sở dữ liệu online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
    • B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
    • C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
    • D. Khống chế số người sử dụng CSDL
    • A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản
    • B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
    • C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản
    • D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản
  •  
     
    • A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán
    • B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu
    • C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật
    • D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên
    • A. Hình ảnh
    • B. Âm thanh
    • C. Chứng minh nhân dân
    • D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử
  • ADMICRO
    • A. Hình ảnh
    • B. Chữ ký
    • C. Họ tên người dùng
    • D. Tên tài khoản và mật khẩu
    • A. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống
    • B. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống
    • C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống
    • D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập
  • ADMICRO
    • A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
    • B. Mã hoá thông tin để giảm khả năng rò rỉ thông tin
    • C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
    • D. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá
    • A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
    • B. Nên định kì thay đổi mật khẩu
    • C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu
    • D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
    • A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu,…
    • B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
    • C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
    • D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
    • A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
    • B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
    • C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
    • D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
NONE
OFF