Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Tin học 12 Bài 13 Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các trang mạng cộng đồng CNTT HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (58 câu):
-
Người quản trị hệ CSDL cần cung cấp những gì?
11/11/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Khống chế số người sử dụng CSDL
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Thế nào là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
10/11/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Biên bản hệ thống dùng làm gì?
09/11/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Em có thể làm gì để bảo vệ hê thống khi khai thác dữ liệu, khi em là người sử dụng?
09/11/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Người QTCSDL cần cung cấp những gì?
08/11/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bảo mật trong CSDL là gì?
08/11/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A.Thường xuyên sao chép dữ liệu
B.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
04/11/2021 | 1 Trả lời
Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:
A. Hình ảnh.
B. Chữ ký.
C. Họ tên người dùng.
D. Tên tài khoản và mật khẩu.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:
04/11/2021 | 1 Trả lời
Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:
A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.
D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
04/11/2021 | 1 Trả lời
Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
04/11/2021 | 1 Trả lời
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Người có chức năng phân quyền truy cập là
04/11/2021 | 1 Trả lời
Người có chức năng phân quyền truy cập là:
A. Người dùng
B. Người viết chương trình ứng dụng.
C. Người quản trị CSDL.
D. Lãnh đạo cơ quan.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Bảng phân quyền cho phép
04/11/2021 | 1 Trả lời
Bảng phân quyền cho phép :
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:
04/11/2021 | 1 Trả lời
Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:
A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Khống chế số người sử dụng CSDL
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các giải pháp bảo mật nhằm mục đích gì ?
07/05/2021 | 1 Trả lời
CÁC giải pháp bảo mật nhằm
A bảo vệ cả dữ liệu và chương trình sử lỹ các hệ csdl
B không bị lôi về phần cứng
C không bị mất dữ liệu
D đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
