OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Unit 1 lớp 3 Family and Friends Lesson 5 - Skills Time 1


Nhằm giúp các em luyện tập kĩ năng đọc hiểu, bài học Lesson 5 - Unit 1 Family and Friends 3 cung cấp bài đọc về bức thư ngắn mô tả không gian phòng khách. Các em sẽ biết thêm một số từ vựng và nâng cao kĩ năng đọc của bản thân thông qua các bài tập.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Task 1 Lesson 5 Unit 1 lớp 3

What's in the living room? Point and say (Có gì ở phòng khách? Chỉ và nói)

Guide to answer

There is one TV on the cabinet, one table, four chais, many books on the shelf, some toys (ball, teddy bear, car, ......)

Tạm dịch

Có 1 cái ti vi trên cái tủ, 1 cái bàn, 4 cái ghế, nhiều sách trên giá sách, một số đồ chơi (quả bóng, gấu bông, xe ô tô, ...)

1.2. Task 2 Lesson 5 Unit 1 lớp 3

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

Tapescript

STAR LETTER

Dear Junior Magazine,

This is a picture of my living room. There is a picture of my living room. There is a big table. There are four chairs. There is a cabinet. There is a TV on the cabinet.

There is a shelf. There are twenty books on the shelf. Four books are about Vietnam. Twelve books are about soccer. They are my favorite books.

I have lots of toys and a big toy box.

I like my living room and I like soccer!

Bye!

From Vinh (age 7)

Tạm dịch

BỨC THƯ NGÔI SAO

Tạp chí Junior thân mến,

Đây là tấm ảnh phòng của cháu. Có một cái bàn lớn. Có 4 cái ghế. Có 1 cái tủ. Có 1 cái ti vi trên cái tủ đó.

Có 1 cái giá. Có 20 quyển sách trên giá đó. 4 quyển sách về Việt Nam. 20 quyển sách về bóng đá. Chúng đều là những cuốn sách yêu thích của cháu.

Cháu có nhiều đồ chơi và một hộp đồ chơi lớn.

Cháu thích sống trong phòng này và cháu thích bóng đá.

Tạm biệt!

Bức thư của Vinh (7 tuổi)

1.3. Task 3 Lesson 5 Unit 1 lớp 3

Write T (True) or F (False) (Viết T (đúng) hoặc F (sai))

1. There are flowers on the cabinet.

2. There are twelve chairs. 

3. Vinh has two toy boxes. 

4. Vinh has lots of books. 

5. There is a TV. 

6. He likes his living room. 

Guide to answer

1. F

2. F

3. F

4. T

5. T

6. T

Tạm dịch

1. Có hoa trên tủ.

2. Có 12 cái ghế.

3. Vinh có 2 thùng đồ chơi.

4. Vinh có rất nhiều sách.

5. Có 1 cái ti vi.

6. Cậu ta thích phòng khách của mình.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Read and (✓) or (x) about your living room (Đọc và đánh dấu (✓) hay (x) về phòng khách của em)

1. My living room has one TV.

2. My living room has many pictures on the wall.

3. My living room has one big toy box.

4. My living room has one bridge.

5. My living room has many flowers.

Key

✓ 1. My living room has one TV.

✓ 2. My living room has many pictures on the wall.

x 3. My living room has one big toy box.

x 4. My living room has one bridge.

✓ 5. My living room has many flowers.

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Kết thúc bài học này các em hãy cùng nhau ôn tập một lần nữa các từ vựng chỉ đồ dùng, vật dụng có trong phòng khách của bạn Vinh như sau:

  • shelf: giá sách
  • cabinet: tủ
  • box: hộp
  • letter: thư
  • magazine: tạp chí

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 5 - Unit 1 chương trình Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 3 Family and Friends Lesson 5.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Lesson 5 - Unit 1 Tiếng Anh 3

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF