OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Language Review 3 lớp 8


Thông qua nội dung bài học Review 3 - Language thuộc chương trình Tiếng Anh Kết nối tri thức 8 do HOC247 biên soạn cụ thể và chi tiết sẽ giúp các em hệ thống toàn bộ từ vựng và ngữ pháp quan trọng đã học qua các Unit 7và Unit 9. Hi vọng qua bài học này các em sẽ ghi nhớ từ vựng về những chủ đề về Bảo vệ môi trường, mua sắmcác kiểu thảm họa thiên nhiên; cũng như một số điểm ngữ pháp như: Câu phức kết hợp với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, Trạng ngữ chỉ mức độ thương xuyên, Thì hiện tại đơn chỉ sự kiện trong tương lai, Thì quá khứ tiếp diễn,... Chúc các em học tốt!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Review 3 lớp 8 Pronunciation Task 1

Pronunciation

a. Listen and repeat, paying attention to the underlined words. 

(Nghe và nhắc lại, chú ý những từ được gạch chân.)

 

Guide to answer

1. The sky today is clear and blue. → clear /klɪər/, blue /bluː/

(Trời hôm nay trong xanh.)

2. The speaker talked a lot about honesty. → speaker/ˈspiː.kər/, honesty /ˈɒn.ə.sti/

(Người diễn thuyết nói rất nhiều về sự thật thà.)

3. The store on that corner sells local specialities. → store /stɔːr/, speciality /ˈspeʃ.əl.ti/

(Cửa hàng ở góc đó bán những đặc sản địa phương.)

 

b. Choose A, B, C, or D to show the word in each group with a different stress pattern.

(Chọn A, B, C hoặc D để hiển thị từ trong mỗi nhóm với một mẫu trọng âm khác nhau.)

 

Guide to answer

1. B   

A. humorous /ˈhjuː.mə.rəs/        

B. tremendous   /trɪˈmen.dəs/

C. numerous /ˈnjuː.mə.rəs/    

D. generous /ˈdʒen.ər.əs/

Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

2. C

A. humorous /ˈhjuː.mə.rəs/        

 B. animal /ˈæn.ɪ.məl/

C. arrival /əˈraɪ.vəl/      

 D. typical /ˈtɪp.ɪ.kəl/

Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

3. D          

A. festival /ˈfes.tɪ.vəl/    

B. cultural /ˈkʌl.tʃər.əl/

C. poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/   

D. ambitious /æmˈbɪʃ.əs/

Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

1.2. Review 3 lớp 8 Vocabulary Task 2

Vocabulary

Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong khung.)

 

Guide to answer

1. single-use

We should recycle various single-use products instead of throwing them away.

(Chúng ta nên tái chế nhiều loại sản phẩm dùng một lần thay vì vứt chúng đi.)

2. customers 

Shopping centres attract a lot of customers during the sales season.

(Các trung tâm thương mại thu hút rất nhiều khách hàng trong mùa giảm giá.)

3. habitats 

Population growth is causing destruction of wildlife habitats throughout the world.

(Sự phát triển dân số gây ra sự phá hủy các môi trường sống hoang dã trên toàn thế giới.)

4. natural disasters

Luckily, my hometown rarely suffers from natural disasters, such as floods or storms.

(May mắn là quê mình hiếm khi phải trải qua thiên tai, như lũ lụt hay bão.)

5. bargain

Generally, you can’t bargain over prices of goods in supermarkets.

(Thường thì bạn không thể trả giá hàng hóa trong siêu thị.)

1.3. Review 3 lớp 8 Vocabulary Task 3

Use the correct forms of the words in brackets to complete the sentences.

(Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

.

 

Guide to answer

1. destructive

The tsunami in Tonga was very destructive; hundreds of houses were swept away.

(Cơn sóng thần ở Tonga có sức phá hủy rất lớn, hàng trăm ngôi nhà đã bị cuốn đi.)

2. disadvantage 

One disadvantage of shopping online is that you do not know exactly what you will get.

(Một nhược điểm của mua sắm trực tuyến là bạn sẽ không biết chính xác mình sẽ nhận được cái gì.)

3. extinction

Endangered species are animals in the wild that face a high risk of extinction.

(Loài nguy cấp là những loài động vật hoang dã đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao.)

4. Addicted to 

Addicted to shopping is a form of behaviour that makes shoppers buy many items they don’t need.

(Nghiệm mua sắm là một dạng hành vi khiến người mua hàng mua nhiều thứ không cần thiết.)

5. instructions 

When a natural disaster happens, we must listen to instructions from local authorities.

(Khi có thiên tai xảy ra, chúng ta cần phải lắng nghe hướng dẫn từ những nhà chức trách địa phương.)

1.4. Review 3 lớp 8 Grammar Task 4

Grammar

Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the sentences.

(Sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu.)

 

Guide to answer

1. While I was cleaning out my cupboards, I found these photos.

(Khi tôi đang dọn dẹp tủ thì tôi tìm thấy mấy tấm ảnh này.)

Giải thích: Hành động dọn dẹp tủ đang xảy ra thì hành động tìm thấy mấy bức ảnh chen ngang vào. Do đó ở đây ta sẽ dùng thì quá khứ tiếp diễn cho chỗ trống → was cleaning.

2. Sam is studying hard. He has his exam this Friday.

(Sam đang học hành rất chăm chỉ. Cậu ấy có bài kiểm tra vào thứ Sáu này.)

Giải thích: Bài kiểm tra vào thứ 6 là một sự kiện trong tương lai đã được lên lịch trước, do đó ta sẽ dùng thì hiện tại đơn cho chỗ trống → has

3. This brochure says that the big sale starts next Friday.

(Tờ quảng cáo này nói rằng đợt giảm giá lớn này sẽ bắt đầu vào thứ 6 tuần trước.)

Giải thích: Đợt giảm giá vào thứ 6 tuần tới là một sự kiện trong tương lai đã được lên lịch trước, do đó ta sẽ dùng thì hiện tại đơn cho chỗ trống → starts

4. Were the flood victims still waiting when the rescuers came?

(Có phải những nạn nhân của cơn lũ vẫn đang chờ đợi khi những người cứu hộ tới không?)

Giải thích: Hành động chờ đợi đang xảy ra thì hành động đội cứu hộ đến chen ngang vào. Do đó ở đây ta sẽ dùng thì quá khứ tiếp diễn cho chỗ trống → Were - waiting.

5. was just falling asleep last night when I heard a knock at the door.

(Tôi vừa mới thiếp đi thì nghe thấy tiếng gõ cửa vào tối qua.)

Giải thích: Hành động thiếp đi đang xảy ra thì hành động gõ cửa chen ngang vào. Do đó ở đây ta sẽ dùng thì quá khứ tiếp diễn cho chỗ trống đằng trước và thì quá khứ đơn cho chỗ trống đằng sau → was … falling - heard.

1.5. Review 3 lớp 8 Grammar Task 5

Complete the sentences, so that they are true for you.

(Hoàn thành các câu, để chúng đúng với bạn.)

 

Guide to answer

1. When I finished my lessons yesterday, I went to the restaurant with my friends.

(Hôm qua khi tôi học xong thì tôi đến nhà hàng với bạn mình.)

2. Before I go to bed at night, I have a glass of hot milk to sleep easier.

(Trước khi tôi đi ngủ vào buổi tối thì tôi làm một ly sữa nóng cho dễ ngủ.)

3. I will wait until the teacher shows up to the class.

(Mình sẽ đợi cho đến khi giáo viên đến.)

4. As soon as we have our summer holiday, we will go to the beach.

(Khi mà chúng ta được nghỉ hè thì chúng ta sẽ đi biển.)

5. I usually listen to music while I study.

(Mình thường nghe nhạc khi mình học.)

ADMICRO

Bài tập minh họa

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1.

A. vehicle               

B. behaviour               

C. unhealthy               

D. homeless

2.

A. untidy                

B. visual                     

C. surprise                  

D. environment

3.

A. volcano              

B. violent                   

C. technology             

D. property

 

Key (Đáp án)

1. A

2. B

3. B

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ nội dung ngữ pháp quan trọng như sau:

- Pronunciation

+ Phát âm /bl/ và /kl/

+ Phát âm /sp/ và /st/

+ Nhấn âm vào các từ có đuôi –al và –ous

- Vocabulary

Từ vựng về các chủ đề:

+ Bảo vệ môi trường

+ Mua sắm

+ Các loại thảm họa thiên nhiên – Các từ miêu tả thảm họa thiên nhiên

- Grammar

+ Complex sentences with adverb clauses of time

(Câu phức với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)

+ Adverbs of frequency

(Trạng từ chỉ sự thường xuyên)

+ Present simple for future events

(Hiện tại đơn cho các sự kiện trong tương lai)

+ Past continuous

(Quá khứ tiếp diễn)

3.2. Bài tập trắc nghiệm Review 3 - Language

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Review 3 - Language chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Review 3 lớp 8 Kết nối tri thức Language - Ngôn ngữ.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Review 3 - Language Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
OFF