OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Communication Unit 11 lớp 7 What Were You Doing?


Mời quý thầy, cô và các em tham khảo nội dung bài học Unit 11 - Communication do HOC247 biên soạn ngay bên dưới. Với nội dung bài học này, các em sẽ được củng cố và thực hành cấu trúc về sự hòa hợp giữa thì Quá khứ đơn và thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous when Past Simple). 

Chúc các em học tốt!

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

Unit 11 lớp 7 Communication

Play a game. Work in two groups. Pick an action from each column below. Form a sentence and take turns to read it to other group. The other group has to act out your group’s description. Add your own actions.

(Chơi một trò chơi. Làm việc theo hai nhóm. Chọn một hành động từ mỗi cột bên dưới. Tạo thành một câu và lần lượt đọc cho nhóm khác nghe. Nhóm khác phải diễn tả nhóm của bạn. Thêm hành động của riêng bạn.)

dance (khiêu vũ)

jump (nhảy)

run (chạy)

sing (hát)

play the guitar (chơi đàn ghi-ta)

use the computer (dùng máy tính)

stand up (đứng dậy)

sneeze (hắt hơi)

laugh (cười)

shout (la lớn)

fall asleep (buồn ngủ)

turn around (quay lại)

Sally was dancing when Alex stood up.

Grace and Tom were jumping when Mason sneezed.

Tạm dịch

Sally đang nhảy khi Alex đứng lên.

Grace và Tom đã nhảy lên khi Mason hắt hơi.

Guide to answer

1. Mary was jumping when David sneezed.

2. Hoa was running when John laughed at the cartoon.

3. I was singing when Lan shouted.

4. Linda was playing the guitar when Jim fell asleep.

5. Lan was using the computer, when Steven turned around.

Tạm dịch

1. Mary đã nhảy khi David hắt hơi.

2. Hoa đang chạy khi John cười trong phim hoạt hình.

3. Tôi đang hát thì Lan hét lên.

4. Linda đang chơi guitar khi Jim ngủ quên.

5. Lan đang sử dụng máy tính thì Steven quay lại.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Give the correct form of the verbs in brackets (Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

1. It  ______ (start) to rain while they ______ (walk) home.

2. When I last ______ (see) Ken he ______ (wash) his car.

3. Lyn ______ (paint) the living room when she ______ (fall) off the ladder.

4. I ______ (have) dinner when I ______ (hear) a loud noise.

5. Sally ______ (dance) when Alex ______ (stand).

Key

1. started - were walking

2. saw - was washing

3. was painting - fell

4. was having - heard

5. was dancing - stood up

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần củng cố cấu trúc về sự hòa hợp giữa thì Quá khứ đơn và thì Quá khứ tiếp diễn như sau: Past Continuous when Past Simple

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Communication

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 11 - Communication chương trình Tiếng Anh lớp 7 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 7 Cánh diều Communication - Giao tiếp.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 11 - Communication Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
OFF