OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Looking Back Unit 9 lớp 10 Protecting the environment


Lesson Looking Back thuộc Unit 9 Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức được HOC247 biên soạn và cung cấp lời giải chi tiết các dạng bài tập của ba phần Pronunciation (Phát âm), Vocabulary (Từ vựng)Grammar (Ngữ pháp) giúp các em ôn tập các nội dung chính của Unit này một cách rõ ràng và chính xác. Chúc các em ghi nhớ bài học và thực hành các bài tập đạt hiệu quả cao nhé!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 9 lớp 10 Pronunciation

Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the sentences with a natural rhythm.

(Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.)

1. Don’t buy products that are made from wild animal parts.

2. What can we do to help the animals in the wild?

3. Larger tigers tend to live in colder areas while smaller tigers live in warmer countries.

4. Elephants are endangered because of illegal hunting and body part trade.

5. Do you know why so many endangered animals are disappearing?

Guide to answer

1. 'Don’t 'buy 'products that are 'made from 'wild 'animal 'parts.

2. 'What can we 'do to 'help the 'animals in the 'wild?

3. 'Larger 'tigers tend to 'live in 'colder 'areas while 'smaller 'tigers 'live in 'warmer 'countries.

4. 'Elephants are en'dangered because of il'legal 'hunting and 'body 'part 'trade.

5. Do you 'know why so many en'dangered 'animals are disap'pearing?

Tạm dịch

1. Không mua các sản phẩm làm từ các bộ phận của động vật hoang dã.

2. Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ các loài động vật trong tự nhiên?

3. Những con hổ lớn hơn có xu hướng sống ở những vùng lạnh hơn trong khi những con hổ nhỏ hơn sống ở những nước ấm hơn.

4. Voi có nguy cơ tuyệt chủng vì nạn săn bắt trái phép và buôn bán bộ phận cơ thể.

5. Bạn có biết tại sao rất nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đang biến mất không?

1.2. Unit 9 lớp 10 Vocabulary

Choose the correct word to complete each sentence. (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)

1. Many wildlife habits / habitats will be destroyed if people keep cutting down the forests.

2. Researchers are looking for ways to reduce the environmental impact / affect of air pollution on the local community.

3. It's illegal to kill pandas, tigers or any other dangerous / endangered animals.

4. Global warming / climate is mainly caused by pollution and clearing of forests.

Guide to answer

1. Many wildlife habitats will be destroyed if people keep cutting down the forests.

2. Researchers are looking for ways to reduce the environmental impact of air pollution on the local community.

3. It's illegal to kill pandas, tigers or any other endangered animals.

4. Global warming is mainly caused by pollution and clearing of forests.

Tạm dịch

1. Nhiều môi trường sống của động vật hoang dã sẽ bị phá hủy nếu con người tiếp tục chặt phá rừng.

2. Các nhà nghiên cứu đang tìm cách để giảm tác động môi trường của ô nhiễm không khí đối với cộng đồng địa phương.

3. Giết gấu trúc, hổ hoặc bất kỳ động vật có nguy cơ tuyệt chủng nào khác là bất hợp pháp.

4. Trái đất nóng lên chủ yếu do ô nhiễm và phá rừng.

1.3. Unit 9 lớp 10 Grammar

Change the following sentences into reported speech. (Thay đổi các câu sau thành câu tường thuật.)

1. "The rising sea level is a result of global warming," the teacher explained.

2. "I will take part in the competition next month," my friend told me.

3. "The clearing and burning of forests lead to air pollution," the speaker said.

4. "Are you interested in joining the event this weekend, Minh?" asked Tuan.

5. "When are you going to deliver your presentation on the environment, Mai?" asked Nam.

Guide to answer

1. The teacher explained the rising sea level was a result of global warming.

2. My friend told me that she would take part in the competition the following month.

3. The speaker said that the clearing and burning of forests led to air pollution.

4. Tuan asked Minh whether he was interested in joining the event that weekend.

5. Nam asked Mai when she was going to deliver her presentation on the environment.

Tạm dịch

1. Giáo viên giải thích mực nước biển dâng cao là kết quả của sự nóng lên toàn cầu.

2. Bạn tôi nói với tôi rằng cô ấy sẽ tham gia cuộc thi vào tháng tới.

3. Diễn giả cho rằng việc chặt phá và đốt rừng dẫn đến ô nhiễm không khí.

4. Tuấn hỏi Minh có muốn tham gia sự kiện vào cuối tuần đó không.

5. Nam hỏi Mai khi cô ấy định thuyết trình về môi trường.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)

1. He proved that the earth ________ round the sun.

a. had gone

b. was going 

c. goes

d. would go

2. I don't know why Susan didn‟t go to the meeting. She said she ________ .

a. will definitely go

b. was definitely going

c. had definitely gone

d. would definitely going

3. The government has announced that taxes ________ .

a. would be raised

b. had been raised

c. were raised

d. will be raised

4. I told you ________ the computer, didn‟t I?

a. to switch off

b. don‟t switch off

c. not switch off

d. switch off

5. When I rang Tessa some time last week, she said she was busy ________ .

a. that day

b. the day 

c. today

d. this day

6. When he was at Oliver's flat yesterday, Martin asked if he ________ use the phone.

a. can 

b. could

c. may

d. must

7. She said she ________ the next week, but I never saw her again.

a. will be back

b. had been back

c. would be back

d. is going to be back

8. Someone was wondering if the taxi ________ yet.

a. had arrived

b. arrived

c. arrives 

d. has arrived

9. Claire wanted to know what time ________ .

a. do the banks close

b. did the bank dose

c. the banks closed

d. the banks would dose

10. Judy suggested ________ for a walk, but no one else wanted to.

a. to go

b. go

c. going

d. went

Key

1. c; 2. b; 3. d; 4. a; 5. a; 6. b; 7. c; 8. d; 9. b; 10. c

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần củng cố kiến thức về cách đổi sang Reported Speech (Câu tường thuật) như sau:

Bước 1: Xác định từ tường thuật

Bước 2: Lùi thì của động từ trong câu tường thuật về quá khứ

Bước 3: Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu

Bước 4: Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn

Các công thức chuyển đổi thường gặp:

- Cấu trúc với dạng trần thuật: S + say(s)/ said (that) + Mệnh đề được tường thuật

- Cấu trúc dạng câu hỏi:

  • Câu hỏi dạng Yes/ No: S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S +V…
  • Câu hỏi có từ để hỏi WH: S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S +V…

- Cấu trúc với câu mệnh lệnh, yêu cầu

  • S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O +(not) + to V…
  • S + ordered + somebody + to do something

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Looking Back

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 9 - Looking Back chương trình Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 9 lớp 10 Kết nối tri thức Looking Back - Luyện tập.

    • A. She said not to tease me to John.
    • B. She said John not to tease me.
    • C. She told John not to tease her.
    • D. She told John do not tease her.
    • A. He asked me what she likes.
    • B. He asked me what she liked.
    • C. He asked me what do I like.
    • D. He asked me what did I liked.
    • A. His friend said that I am sad and let me alone.
    • B. His friend said that I was sad and let me alone.
    • C. His friend said that he was sad and told Peter to let him alone.
    • D. His friend said that he was sad and if Peter let him alone.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 9 - Looking Back Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
OFF