OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Vật Lý 10 Kết nối tri thức Bài 3: Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo

20 phút 10 câu 22 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 386064

    Sai số nào có thể loại trừ trước khi đo ?

    • A. Sai số hệ thống.      
    • B. Sai số ngẫu nhiên.    
    • C. Sai số dụng cụ.           
    • D. Sai số tuyệt đối.
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 386066

    Sai số hệ thống

    • A. là sai số do cấu tạo dụng cụ gây ra. 
    • B. là sai số do điểm 0 ban đầu của dụng cụ đo bị lệch
    • C. không thể tránh khỏi khi đo
    • D. là do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 386067

    Chọn ý sai ? Sai số ngẫu nhiên 

    • A. không có nguyên nhân rõ ràng
    • B. là những sai xót mắc phải khi đo.
    • C. có thể do khả năng giác quan của con người dẫn đến thao tác đo không chuẩn.
    • D. chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 386068

    Phép đo của một đại lượng vật lý

    • A. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
    • B. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý
    • C. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý.
    • D. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 386070

    Gọi  \( \overline A \) là giá trị trung bình,  \(\Delta A'\) là sai số dụng cụ, \( \overline {\Delta A }\) là sai số ngẫu nhiên, \(\Delta A\) là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là

    • A. \( \delta A = \frac{{\overline {\Delta A} }}{{\overline A }}.100\% \)
    • B. \( \delta A = \frac{{\Delta A' }}{{\overline A }}.100\% \)
    • C. \( \delta A = \frac{{\overline A }}{{\overline {\Delta A} }}.100\% \)
    • D. \( \delta A = \frac{{{\rm{AA}}}}{{\overline A }}.100\% \)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 386072

    Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức \( g = \frac{{2h}}{{{t^2}}}\) . Sai số tỉ đối của phép đo trên tính theo công thức nào?

    • A. \( \frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta h}}{{\overline h }} + 2\frac{{\Delta t}}{{\overline t }}\)
    • B. \( \frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta h}}{{\overline h }} + \frac{{\Delta t}}{{\overline t }}\)
    • C. \( \frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta h}}{{\overline h }} - 2\frac{{\Delta t}}{{\overline t }}\)
    • D. \( \frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta h}}{{\overline h }} -\frac{{\Delta t}}{{\overline t }}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 386073

    Diện tích mặt tròn tính bằng công thức \( S = \frac{{\pi {d^2}}}{4}\) . Đo đường kính d, ta có sai số tỉ đối của phép đo diện tích là:

    • A. \( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% \)
    • B. \( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } < 0,5\% \)
    • C. \( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,05\% \)
    • D. \( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } < 0,05\% \)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 386074

    Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 15cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Nếu chiếc bút có độ dài cỡ 15cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối là

    • A. \( \Delta l = 0,5cm;\frac{{\Delta l}}{{\overline l }} = 3,33\% \)
    • B. \( \Delta l = 0,25cm;\frac{{\Delta l}}{{\overline l }} = 1,67\% \)
    • C. \( \Delta l = 0,25cm;\frac{{\Delta l}}{{\overline l }} = 1,25\% \)
    • D. \( \Delta l = 0,5cm;\frac{{\Delta l}}{{\overline l }} = 2,5\% \)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 386076

    Trong bài thực hành đo gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo quãng đường vật rơi là \( s = 798 \pm 1(mm)\) và thời gian rơi là \( t = 0,404 \pm 0,005(mm)\) . Gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm bằng: 

    • A. \( g= 9,78 \pm 0,26 (m/s^2)\)
    • B. \( g= 9,87 \pm 0,026 (m/s^2)\)
    • C. \( g= 9,78 \pm 0,014 (m/s^2)\)
    • D. \( g= 9,87 \pm 0,014 (m/s^2)\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 386077

    Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây không đúng với số chữ số có nghĩa của phép đo? 

    • A. l = 6,00 ± 0,01 dm.
    • B. l = 0,6 ± 0,001 m.
    • C. l = (60 ± 0,1) cm.
    • D. l = (600 ± 1) mm.

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF