Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 143
Cho biểu thức \(A=\left ( \frac{2x+1}{\sqrt{x^3}-1}-\frac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1} \right ).\left ( \frac{1+\sqrt{x^3}}{1+\sqrt{x}}-\sqrt{x} \right )\) với \(x\geq 0, x\neq 1\)
Tìm x để A đạt giá trị bằng 3
- A. 8
- B. 16
- C. 32
- D. 64
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 144
Cho biểu thức \(B=\frac{1}{\sqrt{x}+1}+\frac{x}{\sqrt{x}-x}\) với \(x>0; x\neq 1\)
Giá trị của biểu thức B khi \(x=\frac{\sqrt{2}}{2}\) là:
- A. \(3-2\sqrt{2}\)
- B. \(-3-2\sqrt{2}\)
- C. \(-3+2\sqrt{2}\)
- D. \(3+2\sqrt{2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 145
Cho biểu thức \(C=\frac{x\sqrt{x}+1}{x-1}-\frac{x-1}{\sqrt{x}+1}\) với \(x>0; x\neq 1\)
Với giá trị nào của x thì \(|C|=C\)
- A. \(0< x< 1\)
- B. \(0< x< \frac{1}{2}\)
- C. \(x>1\)
- D. \(0< x< 2; x\neq 1\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 146
Cho biểu thức \(D=\left ( 1+\frac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1} \right )\left ( 1-\frac{x-\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1} \right )\) với \(x\geq 0;x\neq 1\)
Giá trị của x để D là ước nguyên dương của 2 là:
- A.
- B. \(0;-1\)
- C. \(0;2\)
- D. \(1;2\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 147
Cho biểu thức \(E=\left ( \frac{\sqrt{x}}{2}-\frac{1}{2\sqrt{x}} \right )\left ( \frac{x-\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}-\frac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1} \right )\) với \(x\geq 0; x\neq 1\)
Định giá trị của x để biểu thức E dương.
- A. \(x>1\)
- B. \(x\epsilon (0;1)\)
- C. \(x=0\)
- D. không tồn tại x
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 44722
Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(4\sqrt {16{\rm{a}}} - 3\sqrt {25{\rm{a}}} + \sqrt {81{\rm{a}}} = 10\sqrt a \,\,\left( {a > 0} \right)\)
- B. \(\frac{4}{3}\sqrt 6 + 3\sqrt {\frac{2}{3}} - 5\sqrt {\frac{3}{2}} = - \frac{{\sqrt 6 }}{6}\)
- C. \(\sqrt {\frac{1}{2}} + \sqrt {4,5} + \sqrt {12,5} = \frac{{9\sqrt 2 }}{2}\)
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 44723
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \(\frac{1}{2}\sqrt {48} - 2\sqrt {147} - \frac{{\sqrt {45} }}{{4\sqrt {15} }} = \frac{{119\sqrt 3 }}{4}\)
- B. \(\sqrt {2,5} .\sqrt {70} + \sqrt {700} - 5\sqrt {\frac{1}{7}} = \frac{{100\sqrt 7 }}{7}\)
- C. \({\left( {\sqrt 6 + \sqrt 5 } \right)^2} - \sqrt {120} = 11\)
- D. \(\left( {\sqrt {28} - 2\sqrt 3 + \sqrt 7 } \right)\sqrt 7 + \sqrt {84} = 21\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 44724
Rút gọn \(Q = \left( {\frac{{1 - x\sqrt x }}{{1 - \sqrt x }} + \sqrt x } \right){\left( {\frac{{1 - \sqrt x }}{{1 - x}}} \right)^2},x > 0,x \ne 1\)
- A. \(Q = \sqrt x \)
- B. \(Q = - \sqrt x \)
- C. Q=1
- D. Q=-1
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 44725
Rút gọn \(M = \sqrt {\frac{a}{b}} + \sqrt {ab} - a\sqrt {\frac{1}{{ab}}} \) với a>0 và b>0
- A. \(M = - \sqrt {ab} \)
- B. \(M = \sqrt {ab} \)
- C. \(M = \frac{{3\sqrt {ab} }}{b}\)
- D. Một kết quả khác
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 44726
Rút gọn \(M = \frac{{x + y}}{{{y^2}}}\sqrt {\frac{{{x^2}{y^4}}}{{{x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2}}}} \) với x, y>0
- A. M=-x
- B. M=x
- C. \(M = \frac{x}{{x + y}}\)
- D. \(M = \frac{{ - |x|}}{{x + y}}\)