OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

20 phút 10 câu 20 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 122

    Biểu thức \(\sqrt{7+\sqrt{48}}\) sau khi rút gọn là:

    • A. \(2+\sqrt{3}\)
    • B. \(3+\sqrt{5}\)
    • C. \(3+\sqrt{3}\)
    • D. \(2+\sqrt{5}\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 123

    Khi trục căn thức của biểu thức \(\frac{1}{\sqrt{2}+\sqrt{3}}\) ta được:

    • A. \(\sqrt{3}+\sqrt{2}\)
    • B. \(\sqrt{3}+2\)
    • C. \(\sqrt{3}-2\)
    • D. \(\sqrt{3}-\sqrt{2}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 124

    Biểu thức \(\sqrt{50(5+a)^5}\) với \(a\geq -5\) sau khi rút gọn là:

       

    • A. \(5(5+a)^4\sqrt{5+a}\)
    • B. \(5(5+a)^2\sqrt{5+a}\)
    • C. \(25(5+a)^4\sqrt{5+a}\)
    • D. \(25(5+a)^2\sqrt{5+a}\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 125

    Biểu thức \(\frac{5+2\sqrt{6}}{5-2\sqrt{6}}\) được rút gọn có giá trị là: 

    • A. \(49+20\sqrt{6}\)
    • B. \(49-20\sqrt{6}\)
    • C. \(48-20\sqrt{6}\)
    • D. \(48+20\sqrt{6}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 126

    Đơn giản biểu thức \(\sqrt{5+\sqrt{24}}+\sqrt{5-\sqrt{24}}\) ta được:

    • A. \(\sqrt{6}\)
    • B. \(2\sqrt{6}\)
    • C. \(4\)
    • D. \(4\sqrt{6}\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 43946

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. \(0,1\sqrt {40000}  = 20\)
    • B. \( - 0,005\sqrt {62500}  =  - 1,25\)
    • C. \( - \frac{3}{{11}}\sqrt {11.99{m^2}}  =  - 9|m|\)
    • D. A, B, C đều đúng
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 43947

    Rút gọn \(M = \frac{1}{2}\sqrt 5  - 3\sqrt {20}  + \frac{1}{3}\sqrt {45} \)

    • A. \(M =  - 4\sqrt 5 \)
    • B. \(M =  - \frac{9}{2}\sqrt 5 \)
    • C. \(M = \frac{3}{2}\sqrt 5 \)
    • D. \(M = \frac{13}{6}\sqrt 5 \)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 43950

    Rút gọn \(N = \frac{3}{5}\sqrt {12}  + \frac{4}{3}\sqrt {27}  - \frac{4}{{15}}\sqrt {300} \)

     

    • A. \(N = \frac{{38}}{{15}}\sqrt 3 \)
    • B. \(N =  - \frac{{19}}{{15}}\sqrt 5 \)
    • C. \(N =  - \frac{{19}}{{15}}\sqrt 3 \)
    • D. -\(N = \frac{{38}}{{15}}\sqrt 3 \)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 43951

    Rút gọn \(P = 3\sqrt {8x}  - 5\sqrt {48{\rm{x}}}  + 9\sqrt {18{\rm{x}}}  + 5\sqrt {12{\rm{x}}} \)

    • A. \(P = 43\sqrt {6{\rm{x}}} \)
    • B. \(P = 23\sqrt {{\rm{5x}}} \)
    • C. \(P = 33\sqrt {2{\rm{x}}}  - 10\sqrt {3{\rm{x}}} \)
    • D. A, B, C đều sai
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 43952

    Gỉai phương trình \(\sqrt {\frac{{3{\rm{x}} - 2}}{{2{\rm{x}} - 1}}}  = 1\)

    • A. Phương trình có nghiệm là x = 0
    • B. Phương trình có nghiệm là x = 1
    • C. Phương trình có nghiệm là x = -3
    • D. Phương trình vô nghiệm 

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF