OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Ôn tập cuối chương 3

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 390642

    Em hãy chọn chọn câu đúng nhất 

    • A. Ba tia phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác. 
    • B. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác. 
    • C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh cũng đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy. 
    • D. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó 
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 390643

    Cho △ABC có I cách đều ba cạnh của tam giác. Gọi N là giao điểm của hai tia phân giác góc ngoài tại B và C. Khi đó ta có:

    • A. A, I, N thẳng hàng 
    • B. I là giao điểm của ba đường trung tuyến của   
    • C. AN là đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A của 
    • D. Cả ba đáp án đều đúng 
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 390645

    Cho hình vẽ, biết DN // EM. Tính \(\widehat {NDF}\) 

    • A. \(\widehat {NDF} = {50^0}\) 
    • B. \(\widehat {NDF} = {80^0}\) 
    • C. \(\widehat {NDF} = {100^0}\) 
    • D. \(\widehat {NDF} = {130^0}\) 
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 390647

    Cho hình vẽ sau, biết xx’ // yy’. Tính góc \(\widehat {{{\rm{A}}_1}}\) 

    • A. \(\widehat {{{\rm{A}}_1}} = 70^\circ \)
    • B. \(\widehat {{{\rm{A}}_1}} = 140^\circ \)
    • C. \(\widehat {{{\rm{A}}_1}} = 40^\circ \)
    • D. \(\widehat {{{\rm{A}}_1}} = 60^\circ \)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 390650

    Cho hình vẽ sau, biết \(x // y\)  và \(\widehat {{{\rm{N}}_1}} = 105^\circ \). Tính \(\widehat {{{\rm{M}}_1}}\) 

    • A. \(55^\circ \) 
    • B. \(35^\circ \) 
    • C. \(60^\circ \) 
    • D. \(75^\circ \) 
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 390653

    Cho hình vẽ. Biết \(a \| b, A=90^{\circ}, D_{1}=55^{\circ}\). Số đo góc \(C_{2}\) bằng? 

    • A. \({125^0}\) 
    • B. \({135^0}\) 
    • C. \({145^0}\) 
    • D. \({85^0}\) 
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 390656

    Cho góc \(\widehat {xOy} = 60^\circ \), điểm A nằm trong góc đó và cùng cách đều Ox và Oy một khoảng bằng 6 cm. Độ dài đoạn thẳng OA là:

    • A. 6 cm
    • B. 8 cm
    • C. 10 cm
    • D. 12 cm
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 390658

    Cho hình bên có \(B=70^{0}\) . Đường thẳng AD song song với BC và góc \(\widehat{DAC}=30^{0}\) . Tính số đo góc \(\widehat {CAB}\) ? 

    • A. \({80^0}\) 
    • B. \({70^0}\) 
    • C. \({60^0}\) 
    • D. \({50^0}\) 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 390663

    Chọn câu đúng:

    • A. Giả thiết của định lý là điều cho biết
    • B. Kết luận của định lý là điều được suy ra
    • C. Người ta dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận của định lý
    • D. Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 390664

    Giả thiết của định lý: “Hai góc cùng bù với một góc thứ ba thì bằng nhau”.

    • A. \(\widehat A\; + \;\widehat O\; = \;{180^0};\;\widehat B\; + \;\widehat O\; = \;{180^0}\) 
    • B. \(\widehat A\; + \;\widehat O\; = \;{90^0};\;\widehat B\; + \;\widehat O\; = \;{90^0}\) 
    • C. \(\widehat A\; + \;\widehat O\; = \;{180^0};\;\widehat B\; + \;\widehat O\; = \;{90^0}\) 
    • D. \(\widehat A\; + \;\widehat O\; = \;{90^0};\;\widehat B\; + \;\widehat O\; = \;{180^0}\) 

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF