OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức bài Luyện tập chung trang 14

20 phút 10 câu 2 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 389877

    Cho biết các số \(0,4;\dfrac{2}{5};\dfrac{{ - 6}}{{ - 15}};\dfrac{{40}}{{100}}\) được biểu diễn bởi:

    • A. Bốn điểm trên trục số
    • B. Ba điểm trên trục số
    • C. Hai điểm trên trục số
    • D. Một điểm duy nhất trên trục số
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 389879

    Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có tất cả các số cùng biểu thị một số hữu tỉ? 

    • A. \(0,2;\dfrac{1}{5};\dfrac{{ - 3}}{{ - 15}};\dfrac{2}{{100}}\) 
    • B. \(0,75;\dfrac{3}{4};\dfrac{{ - 12}}{{ - 16}};\dfrac{{75}}{{100}}\) 
    • C. \(\dfrac{{ - 3}}{5};\dfrac{{ - 3}}{6};\dfrac{{ - 3}}{7};\dfrac{{ - 3}}{8}\) 
    • D. \(0,5;\dfrac{5}{{10}};\dfrac{{ - 10}}{{20}};\dfrac{{ - 20}}{{ - 40}}\) 
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 389881

    So sánh hai phân số sau \(\frac{{ - 18}}{{91}}\,và\,\frac{{ - 23}}{{114}}\) 

    • A. \(\frac{{ - 18}}{{91}}>\frac{{ - 23}}{{114}}\) 
    • B. \(\frac{{ - 18}}{{91}}<\frac{{ - 23}}{{114}}\) 
    • C. \(\frac{{ - 18}}{{91}}=\frac{{ - 23}}{{114}}\)
    • D. Không xác định được
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 389882

    Hãy so sánh \(\frac{{ - 31}}{{ - 32}}\,và\,\frac{{31317}}{{32327}}\) 

    • A. \(\frac{{ - 31}}{{ - 32}}>\frac{{31317}}{{32327}}\) 
    • B. \(\frac{{ - 31}}{{ - 32}}<\frac{{31317}}{{32327}}\)
    • C. \(\frac{{ - 31}}{{ - 32}}=\frac{{31317}}{{32327}}\) 
    • D. Không xác định được.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 389883

    Tính: \(- {8 \over 5} + \left( { - 3{1 \over 4}} \right) - {2 \over 3}\)

    • A. \({{ - 315} \over {60}}\) 
    • B. \({{ - 351} \over {60}}\) 
    • C. \({{ - 331} \over {60}}\) 
    • D. \({{ - 313} \over {60}}\) 
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 389885

    Tính: \( - {1 \over 6} + {2 \over 6} - {3 \over 6} + {4 \over 6}.\)

    • A. \({4 \over 3}\) 
    • B. 1
    • C. \({2 \over 3}\) 
    • D. \({1 \over 3}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 389888

    Tính: \({7 \over 8} + {6 \over 8} + {3 \over 8} + {2 \over 8} + {1 \over 8}\)

    • A. \(2{3 \over 7}\) 
    • B. \(2{3 \over 8}\) 
    • C. \(2{5 \over 8}\) 
    • D. \(2{7 \over 8}\) 
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 389891

    Tìm giá trị x biết : \( - {2 \over 3}x - 5 = 7\).

    • A. \(x =  - 15\)
    • B. \(x =  - 16\)
    • C. \(x =  - 17\)
    • D. \(x =  - 18\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 389893

    Tính: \(\dfrac{{ - 12}}{{57}}.0,75.\dfrac{{19}}{{36}}\):

    • A. \(\dfrac{1}{{12}}\) 
    • B. \(\dfrac{{ - 1}}{{12}}\) 
    • C. \(\dfrac{{ - 1}}{3}\) 
    • D. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\) 
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 389894

    Tìm giá trị x, biết: \(- {3 \over 4} - {5 \over 7}x = {3 \over 7}\) 

    • A. \(x = {{ - 34} \over {20}}\) 
    • B. \(x = {{ - 33} \over {20}}\) 
    • C. \(x = {{ - 32} \over {20}}\) 
    • D. \(x = {{ - 31} \over {20}}\) 

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF