OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Ôn tập cuối chương 1

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 391400

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    • A. \(\frac{{ - 2}}{{ - 9}}\) là số hữu tỉ dương;
    • B. 0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số hữu tỉ âm;
    • C. \(\frac{0}{3}\) không là số hữu tỉ;
    • D. \(\frac{0}{4}\)  là số hữu tỉ dương.
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 391402

    So sánh các số hữu tỉ sau: \(\frac{{ - {\rm{\;}}112}}{{113}},{\rm{\;}}\frac{{ - {\rm{\;}}15}}{{ - {\rm{\;}}7}},{\rm{\;}}\frac{{ - {\rm{\;}}215}}{{211}}{\rm{.\;}}\)

    • A. \(\frac{{ - {\rm{\;112}}}}{{113}}{\rm{\; > \;}}\frac{{ - {\rm{\;15}}}}{{ - {\rm{\;7}}}}{\rm{\; > \;}}\frac{{ - {\rm{\;}}215}}{{211}}{\rm{;\;}}\) 
    • B. \(\frac{{ - {\rm{\;}}15}}{{ - {\rm{\;}}7}}{\rm{\; < \;}}\frac{{ - {\rm{\;}}112}}{{113}}{\rm{\; < \;}}\frac{{ - {\rm{\;}}215}}{{211}};\) 
    • C. \(\frac{{ - {\rm{\;}}15}}{{ - {\rm{\;}}7}}{\rm{\; > \;}}\frac{{ - {\rm{\;}}112}}{{113}}{\rm{\; > \;}}\frac{{ - {\rm{\;}}215}}{{211}};\) 
    • D. \(\frac{{ - {\rm{\;112}}}}{{113}}{\rm{\; < \;}}\frac{{ - {\rm{\;15}}}}{{ - {\rm{\;7}}}}{\rm{\; < \;}}\frac{{ - {\rm{\;}}215}}{{211}}{\rm{.\;}}\) 
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 391403

    Cho số hữu tỉ \(x{\rm{\; = \;}}\frac{{m{\rm{\;}} - {\rm{\;2022\;}}}}{{2021}}\), với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.

    • A. m = 2021
    • B. m = 2020
    • C. m = 2019
    • D. m = 2022
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 391404

    Cho biết \({\rm{x}} + \frac{2}{{15}} =  - \frac{3}{{10}}\) thì:

    • A. \({\rm{x}} = \frac{{ - 13}}{{30}}\) 
    • B. \({\rm{x}} = \frac{{11}}{{30}}\) 
    • C. \({\rm{x}} = \frac{{ - 5}}{{150}}\) 
    • D. \({\rm{x}} = \frac{{65}}{{150}}\) 
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 391405

    Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức \({\rm{A}} = \frac{1}{5} - \left[ {\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right) - \left( {\frac{1}{3} + \frac{5}{6}} \right)} \right]?\)

    • A. A < 2
    • B. A > 2
    • C. A < 1
    • D. A < 0
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 391406

    Tìm x, biết: \(\left( {x - \frac{4}{5}} \right):\frac{1}{2} = \frac{{ - 8}}{5}.\)

    • A. x = 0 
    • B. x = 1 
    • C. x = -1 
    • D. x = 2 
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 391407

    Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có:

    • A. \({a^m}.{\rm{ }}{a^n}\; = {\rm{ }}{a^{m + n}}\) 
    • B. \({\left( {a.b} \right)^m}\; = {\rm{ }}{a^m}.{\rm{ }}{b^m}\) 
    • C. \({({a^m})^n}\; = {\rm{ }}{a^{m + n}}\) 
    • D. \({({a^m})^n}\; = {\rm{ }}{a^{m.n}}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 391408

    So sánh \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;}}2} \right)}^2}}}{{{9^2}}}\) và \(\;{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\).

    • A. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\; > \;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\) 
    • B. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\; < \;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\) 
    • C. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\; = \;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\) 
    • D. \(\frac{{{{\left( { - {\rm{\;2}}} \right)}^2}}}{{{9^2}}}{\rm{\;}} \le {\rm{\;}}{\left( {\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{9}} \right)^2}\) 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 391409

    Tìm x, biết: \(2x - {\left( {\frac{2}{3}} \right)^2} = \frac{5}{9}.\) 

    • A. x = 0,5 
    • B. \(x = \frac{1}{3}\) 
    • C. \(x = \frac{2}{3}\) 
    • D. x = 1 
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 391410

    Giá trị của biểu thức (− 1997 + 32) – (273 – 97 + 115) bằng:

    • A. 2256 
    • B. – 2256
    • C. 2022
    • D. 2257

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF