OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

20 phút 10 câu 2 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 393854

    Chọn đáp án đúng:

    • A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;
    • B. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu I;
    • C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
    • D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q.
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 393855

    Trong các số \(\frac{2}{{11}};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0,232323...;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0,20022...;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \sqrt {\frac{1}{4}} \), số vô tỉ?

    • A. \(\frac{2}{{11}}\) 
    • B. \(0,232323 \ldots \)
    • C. \(0,20022 \ldots \)
    • D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \) 
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 393860

    Khẳng định nào sau đây sai?

    • A. \(\sqrt {0,36}  = 0,6\) 
    • B. \(\sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}}  = 6\) 
    • C. \(\sqrt {150}  = \sqrt {100}  + \sqrt {50} \) 
    • D. \(\sqrt {\frac{{81}}{{225}}}  = \frac{3}{5}\) 
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 393863

    Tìm x nguyên để \(A = \frac{{35 - \sqrt x }}{{\sqrt 9  + 2}}\) có giá trị nguyên biết x < 30?

    • A. 4
    • B. 9
    • C. 16
    • D. 25
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 393864

    Số − 9 có mấy căn bậc hai?

    • A. 0
    • B. 1
    • C. 2
    • D. 3
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 393866

    Căn bậc hai không âm của 0,64 là:

    • A. 0,8
    • B. −0,8
    • C. ± 0,8
    • D. Đáp án khác
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 393867

    Chọn câu trả lời sai. Nếu \(\sqrt x  = \frac{5}{2}\) thì x bằng:

    • A. \({\left[ {\frac{{ - \left( { - 5} \right)}}{2}} \right]^2}\) 
    • B. \(\left[ { - {{\left( { - \frac{5}{2}} \right)}^2}} \right]\) 
    • C. \({\left[ { - \left( { - \frac{5}{2}} \right)} \right]^2}\) 
    • D. \(\frac{{25}}{4}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 393869

    So sánh \(\sqrt {36}  + \sqrt {64} \) và \( - \sqrt 5 \):

    • A. \(\sqrt {36}  + \sqrt {64}  = \sqrt {64 + 36}\) 
    • B. \(\sqrt {36}  + \sqrt {64}  > \sqrt {64 + 36}\) 
    • C. \(\sqrt {36}  + \sqrt {64}  < \sqrt {64 + 36}\) 
    • D. Không so sánh
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 393870

    Biểu thức \(\frac{{\sqrt {{{23}^2}}  + \sqrt {{{12}^2}} }}{{\sqrt {{{13}^2}}  + \sqrt 4 }}\) sau khi rút gọn sẽ bằng:

    • A. 3
    • B. \(\frac{3}{7}\) 
    • C.
    • D. \(\frac{7}{3}\) 
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 393872

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A. Số 9 có hai căn bậc hai là \( \pm \sqrt {81} \) 
    • B. Số − 9 có hai căn bậc hai là \(\pm \sqrt { - 9} \) 
    • C. Số −9 không có căn bậc hai
    • D. Số 9 có một căn bậc hai là \(\sqrt 9 \)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF