OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ

20 phút 10 câu 12 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 15833

    Khẳng định nào sau đây là đúng:

    • A. Tổng của hai số đối bằng 1
    • B. Với mọi \(x,y,z \in Q\)\(x + y = z \Rightarrow x = z + y\)
    • C. -7 là số đối của 7
    • D. Số đối của \(\frac{{ - 34}}{{ - 3}}\) là \(\frac{{ 34}}{{ 3}}\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 15893

    Điền số nguyên thích hợp vào dấu chấm?

    \(\frac{1}{2} - \left( {\frac{1}{3} + \frac{1}{4}} \right) < ... < \frac{1}{{48}} - \left( {\frac{1}{{16}} - \frac{1}{6}} \right)\)

    • A. -3
    • B. \( - \frac{4}{5}\)
    • C. 0
    • D. \(\frac{2}{3}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 15897

    Cho \(\left| {x - 6} \right| = 4\), giá trị của x là:

    • A. x = 10
    • B. x = 10 hoặc x = -2
    • C. x = 10 hoặc x = 2
    • D. x = -2
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 15900

    Cho \(S = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + \frac{1}{{4.5}} + ... + \frac{1}{{9.10}}\). Giá trị của S là:

     

    • A. \(\frac{2}{5}\)
    • B. \(\frac{1}{{10}}\)
    • C. \( - \frac{8}{{10}}\)
    • D. \(\frac{9}{{10}}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 38807

    Chọn khẳng định đúng:

     

    • A. Số 0 là số hữu tỉ dương 
    • B. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ
    • C. Số 0 không phải số hữu tỉ
    • D. Mọi số nguyên trừ số 0 đều là số hữu tỉ
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 43751

    Tính \(3\frac{1}{4} + 2\frac{1}{6} - 1\frac{1}{4} - 4\frac{5}{6} = ?\)

    • A. \( - \frac{5}{6}\)
    • B. \( - \frac{2}{3}\)
    • C. \(\frac{3}{8}\)
    • D. \(\frac{3}{2}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 43752

    Điền vào chỗ trống (…) số hữu tỉ thích hợp để được một đẳng thức đúng: \( - \frac{3}{{10}} = \frac{1}{5} - (...)\)

    • A. \(\frac{7}{{10}}\)
    • B. \(\frac{7}{{10}}\)
    • C. \( - \frac{1}{2}\)
    • D. \(\frac{1}{2}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 43753

    Giá trị của x trong phép tính \( - x + \frac{3}{8} = \frac{8}{3}\) là:

    • A. -1
    • B. \(\frac{{ - 55}}{{24}}\)
    • C. 1
    • D. \(\frac{{ - 64}}{9}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 43754

    Câu nào đúng trong các câu sau:

     

    • A. \(x \in Q;x \ge 0 \Rightarrow \) x là số nguyên dương
    • B. \(x \in Q;x \ge 0 \Rightarrow \) x là số hữu tỉ dương
    • C. \(x \in Q;x \le 0 \Rightarrow \) x là số hữu tỉ âm
    • D. \(x \in Q;x > 0 \Rightarrow \) x là số hữu tỉ dương
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 43755

    Tìm số nguyên x biết: \(\frac{{ - 1}}{2} < x < \frac{1}{8}\)

    • A. x=1
    • B. x=-1
    • C. x=0
    • D. x=2

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF