OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

30 phút 10 câu 14 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 611

    Giải bất phương trình \({9^x} - {\log _2}8 < {2.3^x}.\)

    • A. x>0
    • B. x<0
    • C. x>1
    • D. x<1
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 612

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({2^{{x^2} - x + 1}} > {4^{x + 1}}.\)

    • A. \(S = \left( {\frac{{3 - \sqrt {13} }}{2};\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}} \right)\)
    • B. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{3 - \sqrt {13} }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}; + \infty } \right)\)
    • C. \(S = \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
    • D. \(S = \left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 613

    Giải bất phương trình \({5^{x + 2}} - {2^{x + 4}} > {5^{x + 1}} - {2^{x + 2}} + {2^{x + 3}}.\)

    • A. x>0
    • B. x<0
    • C. x>1
    • D. x<1
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 614

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(2{\log _3}\left( {4x - 3} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) \le 2.\)

    • A. \(S = \left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
    • B. \(S = \left[ {\frac{3}{4};3} \right]\)
    • C. \(S =\left( {\frac{3}{4};3} \right]\)
    • D. \(S = \left[ {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 615

    Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}^2x + 3{\log _{\frac{1}{2}}}x + 2 \le 0\).

    • A. \(2\leq x\leq 4\)
    • B. \(x\leq 4\)
    • C. \(x\geq 2\)
    • D. \(x \le 2\) hoặc \(x \geq 4\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 1530

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  \({6^{2x + 3}} < {2^{4x - 5}}{.3^{4x - 5}}\).

    • A. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
    • B.  \(S = \left( { - \infty ;4} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
    • C.  \(S = \left( {4; + \infty } \right)\)
    • D.  \(S = \left( { - \infty ;4} \right)\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 1531

    Giải bất phương trình  \({\left( {\sqrt[3]{x} + 1} \right)^5} + \sqrt[3]{x}{.2^{x - 1}} \ge 1.\)

    • A.  \(x\geq 1\)
    • B.  \(x\leq 1\)
    • C.  \(x\geq 0\)
    • D. \(x\leq 0\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 1532

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _3}\sqrt {{x^2} - 5x + 6} + {\log _{\frac{1}{3}}}\sqrt {x - 2} \)

    \(> \frac{1}{2}{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + 3} \right).\) 

    • A.  \(S = \left( {3;\sqrt {10} } \right)\)
    • B.  \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
    • C.  \(S = (3;9)\)
    • D.  \(S = \left( {\sqrt {10} ; + \infty } \right)\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 1533

    Giải bất phương trình \(x + {\log _3}\left( {x + 1} \right) > 3.\) 

    • A. x>-1
    • B. x>-2
    • C. x>2
    • D. x>0
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 1534

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _2}\left( {1 + {3^x}} \right) + {\log _{\left( {1 + {3^x}} \right)}}2 - 2 > 0\).

    • A.  \(S=\left( {0, + \infty } \right)\)
    • B.  \(S=\left( { - \infty ,0} \right)\)
    • C.  \(S=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
    • D.  \(S=\mathbb{R}\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF