OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 387883

    Giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {m - 3} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x - \left( {m + 1} \right) = 0\) (1) có hai nghiệm phân biệt?

    • A. \(m \in \left( { - \infty ; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\) 
    • B. \(m \in \left( { - \frac{3}{5};1} \right)\) 
    • C. \(m \in \left( { - \frac{3}{5}; + \infty } \right)\) 
    • D. \(m \in \backslash \left\{ 3 \right\}\) 
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 387884

    Tìm tập xác định của hàm số  \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \).

    • A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\) 
    • B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\) 
    • C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\) 
    • D. \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\) 
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 387885

    Các giá trị m để tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1\) đổi dấu 2 lần là

    • A. \(m \le 0\)  hoặc \(m \ge 28\). 
    • B. \(m < 0\)  hoặc \(m > 28\). 
    • C. \(0 < m < 28\) 
    • D. \(m > 0\) 
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 387886

    Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {2{x^2} - 7x - 15} \) là

    • A. \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\) 
    • B. \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\) 
    • C. \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right)\) 
    • D. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\) 
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 387887

    Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \(f\left( x \right) =  - {\rm{\;}}{x^2} - x + 6\)?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 387888

    Nghiệm của hệ bất phương trình: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {2{x^2} - x - 6 \le 0}\\
    {{x^3} + {x^2} - x - 1 \ge 0}
    \end{array}} \right.\) là:

    • A. \(-2 \le x \le 3\) 
    • B. \(-1 \le x \le 3\) 
    • C. \(1 \le x \le 2\) hoặc 
    • D. \(1 \le x \le 2\) 
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 387889

    Bất phương trình: \(\left| {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right| \le {x^2} - 5\) có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên?

    • A. 0
    • B. 1
    • C. 2
    • D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn 
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 387890

    Nghiệm của bất phương trình: \(\left( {{x^2} + x - 2} \right)\sqrt {2{x^2} - 1}  < 0\) là:

    • A. \(\left( {1;\frac{{5 - \sqrt {13} }}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) 
    • B. \(\left\{ { - 4; - 5; - \frac{9}{2}} \right\}\) 
    • C. \(\left( { - 2; - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right)\) 
    • D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {5;\frac{{17}}{5}} \right] \cup \left\{ 3 \right\}\) 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 387891

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {{x^2} - 4x + 3 > 0}\\
    {{x^2} - 6x + 8 > 0}
    \end{array}} \right.\) là

    • A. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
    • B. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
    • C. \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
    • D. \(\left( {1;4} \right)\) 
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 387892

    Tìm a để bất phương trình \({x^2} + 4x \le a\left( {\left| {x + 2} \right| + 1} \right)\) có nghiệm?

    • A. Với mọi a.
    • B. Không có a.
    • C. \(a \ge  - 4\)
    • D. \(a \le  - 4\) 

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF