OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Ôn tập cuối chương 3

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 400261

    Điểm cho nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x + 1

    • A. (2; 3);
    • B. (0; 1);
    • C. (4; 5);
    • D. (0; 0).
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 400263

    Tìm tham số m để hàm số \(y = f\left( x \right){\rm{ - }}{x^2}\left( {m - 1} \right)x + 2\) nghịch biến trên khoảng (1; 2).

    • A. m < 5;
    • B. m > 5;
    • C. m < 3;
    • D. m >3.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 400265

    Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

    • A. \(y =  - 3{x^2} - 6x\) 
    • B. \(y = \;3{x^2} + 6x + 1\) 
    • C. \(y = \;{x^{2\;}} + 2x + 1\) 
    • D. \(y = \; - {x^2} - 2x + 1\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 400267

    Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?

    • A. \(y = {x^2} - 2x + \frac{3}{2}\) 
    • B. \(y =  - \frac{1}{2}{x^2} + x + \frac{5}{2}\) 
    • C. \(y = {x^2} - 2x\) 
    • D. \(y =  - \frac{1}{2}{x^2} + x + \frac{3}{2}\) 
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 400268

    Số giá trị nguyên của x để tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 7x - 9\) nhận giá trị âm là

    • A. 3
    • B. 4
    • C. 5
    • D. 6
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 400270

    Cho \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

    • A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right);\) 
    • B. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right];\) 
    • C. \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right);\) 
    • D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right].\) 
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 400271

    Tập nghiệm S của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4}  = x - 2\) là:

    • A. \(S = \left\{ {0;2} \right\};\) 
    • B. \(S = \left\{ 2 \right\};\) 
    • C. \(S = \left\{ 0 \right\};\) 
    • D. \(S = \emptyset .\) 
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 400272

    Nghiệm của phương trình \(\sqrt {3x - 4}  = \sqrt {4 - 3x} \) là đáp án nào trong số các đáp án sau đây?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. \(x = \frac{4}{3}\) 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 400273

    Giải bất phương trình \(- 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\)

    • A. S = 0
    • B. S = {0};
    • C. S = ∅;
    • D. S = R
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 400274

    Tập nghiệm của bất phương trình \(6{x^2} + x - 1 \le 0\) là

    • A. \(\left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{3}} \right]\) 
    • B. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{3}} \right)\) 
    • C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\) 
    • D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\) 

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF