OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 21 Ôn tập phần sinh học tế bào

30 phút 10 câu 128 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 11775

    Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn tới

    • A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.
    • B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ lá.
    • C. ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.
    • D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại.
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 11776

    Cacbonhydrat cấu tạo nên màng sinh chất

    • A. chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ.
    • B. làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn.
    • C. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.
    • D. Cả ba phương án đều đúng
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 11778

    Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa

    • A. các phân tử xenlulôzơ với nhau.
    • B. các đơn phân glucôzơ với nhau.
    • C. các vi sợi xenlucôzơ với nhau. 
    • D. các phân tử fructôzơ.
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 11779

    Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axitnuclêic là

    • A. ti thể.
    • B. lưới nội chất có hạt.
    • C. lưới nội chất trơn
    • D. nhân.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 11780

    Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi

    • A. số vòng xoắn.
    • B. chiều xoắn.
    • C. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit.
    • D. tỷ lệ A + T / G + X.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 11781

    Loại ARN được dùng là khuôn để tổng hợp prôtêin là

    • A. mARN.
    • B. tARN.
    • C. rARN.
    • D. cả A, B và C đúng
  • ADMICRO
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 11782

    Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm 

    • A. đường pentôzơ và nhóm phốtphát 
    • B. nhóm phốtphát và bazơ nitơ
    • C. đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ
    • D. đường pentôzơ và bazơ nitơ
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 11784

    Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là

    • A. riboxom.
    • B. bộ máy gongi. 
    • C. lưới nội chất.
    • D. ti thể. 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 11786

    Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong 

    • A. quá trình đường phân.
    • B. chuỗi truyền điện tử 
    • C. chu trình Crep.
    • D. chu trình Canvin.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 11787

    Khâu quan trọng trong quá trình chuyển đổi bằng năng lượng của thế giới sống là các phản ứng 

    • A. ôxi hoá khử
    • B. thuỷ phân
    • C. phân giải các chất
    • D. tổng hợp các chất

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF